Hán tự: 紧
Đọc nhanh: 紧 (khẩn). Ý nghĩa là: căng; kéo căng; săn; săn cón, chặt; kỹ; thốn, sít; sát; chặt chẽ; nghẹt; chật. Ví dụ : - 绳子拉得很紧。 Dây thừng kéo rất căng.. - 鼓面绷得非常紧。 Mặt trống bịt rất căng.. - 捏紧笔杆。 Nắm chặt cán bút.
Ý nghĩa của 紧 khi là Tính từ
✪ căng; kéo căng; săn; săn cón
物体受到几方面的拉力或压力以后所呈现的状态
- 绳子 拉得 很 紧
- Dây thừng kéo rất căng.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
✪ chặt; kỹ; thốn
物体因受外力作用变得固定或牢固
- 捏紧 笔杆
- Nắm chặt cán bút.
- 把 螺丝钉 往 紧里 拧 一 拧
- Vặn chặt đinh ốc lại.
- 眼睛 紧 盯住 他
- Mắt dán chặt vào anh ấy.
- 紧记 着 别忘了
- Nhớ kỹ không được quên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ sít; sát; chặt chẽ; nghẹt; chật
非常接近,空隙极小
- 抽屉 紧 , 拉不开
- Ngăn kéo sít quá, kéo không ra.
- 这双鞋 太紧 , 穿着 不 舒服
- Đôi giày này rất chật, đi không thoải mái.
- 他 住 在 我 的 紧 隔壁
- Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
- 全国 人民 团结 紧
- Nhân dân cả nước đoàn kết chặt chẽ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ liền; gấp; cấp bách; nối tiếp
动作先后密切接连;事情急
- 紧 催
- Đốc thúc.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 他 紧 赶 了 几步 , 追 上 老张
- Anh ấy bước liền mấy bước, theo kịp anh Trương.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 任务 很 紧
- Nhiệm vụ rất cấp bách.
- 抓紧时间
- Nắm lấy thời gian.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
✪ eo hẹp; tù túng; túng thiếu (kinh tế)
经济不宽裕;拮据
- 家里 经济 紧 , 生活 俭朴
- Gia đình kinh tế eo hẹp, cuộc sống giản dị.
- 当下 财务 紧 , 开支 谨慎
- Hiện tại tài chính eo hẹp, chi tiêu thận trọng.
Ý nghĩa của 紧 khi là Động từ
✪ siết; thắt; vặn (làm cho chặt)
使紧
- 紧 了 一下 腰带
- thắt chặt dây lưng một chút.
- 紧一紧 弦
- lên dây đàn chặt một chút.
- 把 绷带 紧 一下
- Thắt chặt băng gạc một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 捂紧 这个 盖子
- Đậy nắp này thật chặt.
- 这个 卡子 很 紧
- Cái kẹp này rất chặt.
- 好像 是 和 艾米莉 有关 的 紧急事件
- Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 请 锁紧 屋门
- Vui lòng khóa chặt cửa nhà.
- 课程 安排 紧密
- Lịch học rất dày đặc.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紧›