Đọc nhanh: 素菜 (tố thái). Ý nghĩa là: thức ăn chay; đồ ăn chay. Ví dụ : - 这家饭馆供应素菜。 Nhà hàng này phục vụ các món ăn chay.. - 他特别喜欢做素菜。 Anh ấy đặc biệt thích nấu món chay.. - 素菜对健康有好处。 Món chay có lợi cho sức khỏe.
Ý nghĩa của 素菜 khi là Danh từ
✪ thức ăn chay; đồ ăn chay
用蔬菜、瓜果等做的菜 (指不搀有肉类的)
- 这家 饭馆 供应 素菜
- Nhà hàng này phục vụ các món ăn chay.
- 他 特别 喜欢 做 素菜
- Anh ấy đặc biệt thích nấu món chay.
- 素菜 对 健康 有 好处
- Món chay có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素菜
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 我 喜欢 吃 素菜
- Tôi thích ăn rau.
- 我 在 菜单 上 找 不到 素菜
- Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.
- 芥菜 富含 维生素
- Cải canh giàu vitamin.
- 这家 饭馆 供应 素菜
- Nhà hàng này phục vụ các món ăn chay.
- 蔬菜 中 含有 丰富 的 纤维素
- Rau củ chứa nhiều chất xơ.
- 我 喜欢 吃 各种 素菜
- Tôi thích ăn các loại rau củ.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他们 的 菜单 以 素食 为主
- Thực đơn của họ chủ yếu là thực phẩm chay.
- 你 尽量 多吃点 素菜
- Em cố gắng ăn thêm chút rau đi.
- 他 特别 喜欢 做 素菜
- Anh ấy đặc biệt thích nấu món chay.
- 他 做 的 饭菜 有 一荤一素
- Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.
- 素菜 对 健康 有 好处
- Món chay có lợi cho sức khỏe.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 素菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 素菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm素›
菜›