Đọc nhanh: 涂抹 (đồ mạt). Ý nghĩa là: bôi lên; tô; quét lên, viết vẽ bừa bãi; viết vẽ lung tung. Ví dụ : - 木桩子上涂抹了沥青。 quét hắc ín lên cộc gỗ.
Ý nghĩa của 涂抹 khi là Động từ
✪ bôi lên; tô; quét lên
涂1.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
✪ viết vẽ bừa bãi; viết vẽ lung tung
涂2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂抹
- 你 抹抹 汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 他 抹 药
- Anh ấy bôi thuốc.
- 玻璃 抹 得 很亮
- Thủy tinh lau đến rất sáng bóng.
- 他 抹 身
- Anh ấy xoay người.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 转弯抹角
- quanh co; vòng vèo
- 涂泥 弄脏 鞋子
- Bùn làm bẩn giày.
- 小孩 涂画 墙壁 脏
- Trẻ nhỏ vẽ bừa trên tường bẩn.
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 涂饰 墙壁
- tô tường.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 油画布 上满 是 涂抹 的 颜料
- Trên tấm vải tranh dầu đầy màu sắc đã được thoa.
- 这个 事实 谁 也 抹杀 不了
- sự thực này không ai xoá bỏ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涂抹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂抹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抹›
涂›