Đọc nhanh: 簇拥 (thốc ủng). Ý nghĩa là: vây chặt; vây quanh; túm tụm; chen chúc; quây quần (rất nhiều người). Ví dụ : - 战士们簇拥着英雄的母亲走进会场。 các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
Ý nghĩa của 簇拥 khi là Động từ
✪ vây chặt; vây quanh; túm tụm; chen chúc; quây quần (rất nhiều người)
(许多人) 紧紧围着
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 簇拥
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 翊 戴 ( 辅佐 拥戴 )
- giúp đỡ và ủng hộ.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 他们 拥有 共同 的 爱好
- Họ có chung sở thích với nhau.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 他 温柔 地 拥抱 了 妻子
- Anh ấy dịu dàng ôm vợ.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 事故 致使 交通拥堵
- Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.
- 市区 的 交通 很 拥堵
- Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 我 宁可 早起 , 也 不想 拥堵
- Tôi thà dậy sớm còn hơn bị kẹt xe.
- 民众 拥政
- Dân chúng ủng hộ chính quyền.
- 树木 拥楼
- Cây cối vây quanh tòa nhà.
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 皇帝 出行 , 左右 簇拥
- Hoàng đế vi hành, tùy tùng vây quanh.
- 我 终于 拥有 了 自己 的 汽车
- Cuối cùng tôi đã có ô tô riêng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 簇拥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簇拥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拥›
簇›