Hán tự: 蹴
Đọc nhanh: 蹴 (xúc). Ý nghĩa là: đá, giẫm; đạp; bước. Ví dụ : - 小明蹴开了石头。 Tiểu Minh đá bay hòn đá.. - 她蹴飞了小木块。 Cô ấy đá bay miếng gỗ nhỏ.. - 你蹴在石头上面。 Bạn giẫm lên mặt đá.
Ý nghĩa của 蹴 khi là Động từ
✪ đá
踢
- 小明蹴开 了 石头
- Tiểu Minh đá bay hòn đá.
- 她 蹴 飞 了 小 木块
- Cô ấy đá bay miếng gỗ nhỏ.
✪ giẫm; đạp; bước
踏
- 你 蹴 在 石头 上面
- Bạn giẫm lên mặt đá.
- 他蹴上 了 小山坡
- Anh ấy bước lên đồi nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹴
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 他 蹴 在 角落里
- Anh ấy ngồi xổm trong góc.
- 小孩 蹴 地上 玩耍
- Đứa trẻ ngồi xổm trên đất chơi đùa.
- 小明蹴开 了 石头
- Tiểu Minh đá bay hòn đá.
- 他蹴上 了 小山坡
- Anh ấy bước lên đồi nhỏ.
- 你 蹴 在 石头 上面
- Bạn giẫm lên mặt đá.
- 蹴鞠
- đá cầu.
- 她 蹴 飞 了 小 木块
- Cô ấy đá bay miếng gỗ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蹴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蹴›