Từ hán việt: 【xúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xúc). Ý nghĩa là: đá, giẫm; đạp; bước. Ví dụ : - 。 Tiểu Minh đá bay hòn đá.. - 。 Cô ấy đá bay miếng gỗ nhỏ.. - 。 Bạn giẫm lên mặt đá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đá

Ví dụ:
  • - 小明蹴开 xiǎomíngcùkāi le 石头 shítou

    - Tiểu Minh đá bay hòn đá.

  • - fēi le xiǎo 木块 mùkuài

    - Cô ấy đá bay miếng gỗ nhỏ.

giẫm; đạp; bước

Ví dụ:
  • - zài 石头 shítou 上面 shàngmiàn

    - Bạn giẫm lên mặt đá.

  • - 他蹴上 tācùshàng le 小山坡 xiǎoshānpō

    - Anh ấy bước lên đồi nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • - zài 角落里 jiǎoluòlǐ

    - Anh ấy ngồi xổm trong góc.

  • - 小孩 xiǎohái 地上 dìshàng 玩耍 wánshuǎ

    - Đứa trẻ ngồi xổm trên đất chơi đùa.

  • - 小明蹴开 xiǎomíngcùkāi le 石头 shítou

    - Tiểu Minh đá bay hòn đá.

  • - 他蹴上 tācùshàng le 小山坡 xiǎoshānpō

    - Anh ấy bước lên đồi nhỏ.

  • - zài 石头 shítou 上面 shàngmiàn

    - Bạn giẫm lên mặt đá.

  • - 蹴鞠 cùjū

    - đá cầu.

  • - fēi le xiǎo 木块 mùkuài

    - Cô ấy đá bay miếng gỗ nhỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹴

Hình ảnh minh họa cho từ 蹴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Túc 足 (+12 nét)
    • Pinyin: Cù , Zú
    • Âm hán việt: Thúc , Xúc
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMYFU (口一卜火山)
    • Bảng mã:U+8E74
    • Tần suất sử dụng:Thấp