Đọc nhanh: 蜂涌 (phong dũng). Ý nghĩa là: bầy đàn. Ví dụ : - 球迷群情激昂, 一窝蜂涌进球场. Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
Ý nghĩa của 蜂涌 khi là Động từ
✪ bầy đàn
to flock; to swarm
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜂涌
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 江水 涌流
- dòng sông tuôn chảy
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 海面 上 涌起 了 巨大 的 澜
- Trên mặt biển nổi lên sóng lớn.
- 波涛汹涌
- sóng lớn trào dâng
- 波涛 翻涌
- sóng cuồn cuộn
- 他 对 养蜂 养蚕 都 很 内行
- anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 胡蜂 的 屁股 上 有 刺
- đít ong có vòi đốt.
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 胡蜂 很大
- Ong bắp cày rất lớn.
- 花 分泌 花蜜 吸引 蜜蜂
- Hoa tiết mật hoa để thu hút ong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜂涌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜂涌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm涌›
蜂›