Từ hán việt: 【túc.xúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (túc.xúc). Ý nghĩa là: nhăn; chau mày; cau; xoăn lại; cuộn lại, gấp rút; cấp bách; khẩn cấp; gấp. Ví dụ : - 。 Anh ấy cau mày.. - 。 Cô ấy cau mày không nói gì.. - 。 Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhăn; chau mày; cau; xoăn lại; cuộn lại

皱 (眉头);收缩

Ví dụ:
  • - 眉头 méitóu

    - Anh ấy cau mày.

  • - 蹙眉 cùméi 不语 bùyǔ

    - Cô ấy cau mày không nói gì.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

gấp rút; cấp bách; khẩn cấp; gấp

紧迫

Ví dụ:
  • - 任务 rènwù 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.

  • - 形势 xíngshì jǐn 不容 bùróng 疏忽 shūhu

    - Tình hình căng thẳng, không được lơ là.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 双眉 shuāngméi pín

    - chau mày.

  • - 眉头 méitóu

    - Anh ấy cau mày.

  • - 蹙眉 cùméi 不语 bùyǔ

    - Cô ấy cau mày không nói gì.

  • - 形势 xíngshì jǐn 不容 bùróng 疏忽 shūhu

    - Tình hình căng thẳng, không được lơ là.

  • - 任务 rènwù 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹙

Hình ảnh minh họa cho từ 蹙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc , Xúc
    • Nét bút:一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFRYO (戈火口卜人)
    • Bảng mã:U+8E59
    • Tần suất sử dụng:Trung bình