Hán tự: 篇
Đọc nhanh: 篇 (thiên). Ý nghĩa là: bài, phần; bài; trang (giấy), họ Thiên. Ví dụ : - 这是不朽的诗篇。 Đây là một bài thơ bất hủ.. - 这是一部经典的名篇。 Đây là một tác phẩm kinh điển nổi tiếng.. - 他写了五篇稿纸。 Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
Ý nghĩa của 篇 khi là Danh từ
✪ bài
由一系列连续的语段或句子构成的完整的言语作品
- 这是 不朽 的 诗篇
- Đây là một bài thơ bất hủ.
- 这是 一部 经典 的 名篇
- Đây là một tác phẩm kinh điển nổi tiếng.
✪ phần; bài; trang (giấy)
(篇儿) 写着或印着文字的单张纸
- 他 写 了 五篇 稿纸
- Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.
- 这是 一篇 单篇 的 文章
- Đây là một bài viết đơn lẻ.
✪ họ Thiên
姓
- 篇家 孩子 都 很 聪明
- Con của nhà họ Thiên đều rất thông minh.
Ý nghĩa của 篇 khi là Lượng từ
✪ trang; tờ; bài; phần
(篇儿) 用于文章、纸张、书页 (一篇是两页) 等
- 这 本书 缺 了 一篇 儿
- Quyển sách này mất một tờ.
- 他读 了 十篇 文章
- Anh ấy đã đọc mười bài viết.
- 我 写 了 一篇 作文
- Tôi đã viết một bài văn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篇
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 这 篇文章 基于 实际 的 案例
- Bài viết này dựa trên các trường hợp thực tế.
- 杂志 刊登 了 一篇 采访
- Tạp chí đã đăng một bài phỏng vấn.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 这 是 爱 词霸 改版 后 本人 的 首篇 博客
- Đây là blog đầu tiên của tôi sau khi Iciba được sửa đổi.
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 她 八岁 开笔 , 九岁 就 成 了 篇
- cô ta tám tuổi thì tập làm thơ, chín tuổi thì đã có thơ xuất bản.
- 光辉 的 诗篇
- áng thơ sáng ngời.
- 幽婉 的 诗篇
- bài thơ gãy gọn
- 英雄 的 诗篇
- trang sử thi anh hùng.
- 这是 不朽 的 诗篇
- Đây là một bài thơ bất hủ.
- 这篇 作文 写得 糟糕
- Bài luận này được viết rất tệ.
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm篇›