Đọc nhanh: 管自 (quản tự). Ý nghĩa là: thẳng; một mạch, chỉ; đơn thuần. Ví dụ : - 他水也没喝一口,管自回家去了。 anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.. - 让他们去商量吧,我们管自干。 để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi.
Ý nghĩa của 管自 khi là Tính từ
✪ thẳng; một mạch
径自
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
✪ chỉ; đơn thuần
只管;只顾
- 让 他们 去 商量 吧 , 我们 管自干
- để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管自
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 每里 都 有 自己 的 管理 规章
- Mỗi làng đều có quy tắc quản lý riêng.
- 我们 管它 叫 自动 点唱机
- Chúng tôi gọi nó là máy hát tự động.
- 自来水管 子
- ống nước máy
- 我 连 自己 都 管 不好
- Ngay cả bản thân anh còn chưa lo được.
- 让 他们 去 商量 吧 , 我们 管自干
- để cho họ đi bàn bạc đi, chúng tôi chỉ làm thôi.
- 人们 应该 看管 好 自己 的 物品 , 不要 到处 乱放
- Mọi người nên bảo quản đồ đạc của mình, không được để chúng lung tung.
- 学校 车 棚里 的 自行车 被 管理员 摆放 得 井然有序
- Những chiếc xe đạp trong mái che được người quản lý sắp xếp ngằn lượt.
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管自
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管自 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm管›
自›