guǎn

Từ hán việt: 【quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quản). Ý nghĩa là: quản lý; cai quản; trông coi; coi; phụ trách, trông coi; trông nom;quản lý; cai quản, quan tâm; trông nom; chăm sóc; chăm lo. Ví dụ : - ? Ai trông coi kho vậy?. - 宿。 Dì Vương trông coi ký túc.. - 。 Tỉnh này cai quản mấy chục huyện.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Liên từ
Giới từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quản lý; cai quản; trông coi; coi; phụ trách

管理;看管

Ví dụ:
  • - shuí guǎn 仓库 cāngkù

    - Ai trông coi kho vậy?

  • - wáng 阿姨 āyí guǎn 宿舍 sùshè

    - Dì Vương trông coi ký túc.

trông coi; trông nom;quản lý; cai quản

管辖

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 省管 shěngguǎn zhe 几十个 jǐshígè xiàn

    - Tỉnh này cai quản mấy chục huyện.

  • - 这个 zhègè 县管 xiànguǎn zhe 18 xiāng

    - Huyện này quản lý 18 xã.

quan tâm; trông nom; chăm sóc; chăm lo

关心;照顾

Ví dụ:
  • - yào 工作 gōngzuò 还要 háiyào 管着 guǎnzhe 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Cô ấy vừa làm việc vừa phải chăm hai đứa trẻ.

  • - 一对 yīduì 夫妻 fūqī 要管 yàoguǎn 四个 sìgè 老人 lǎorén

    - Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.

phụ trách; đảm nhiệm (công việc)

担任 (工作)

Ví dụ:
  • - 我管 wǒguǎn 宣传 xuānchuán guǎn 文体 wéntǐ

    - Tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yóu 老王 lǎowáng guǎn

    - Hạng mục này do lão Vương đảm nhiệm.

hỏi han; quan tâm; hỏi; hỏi đến; lo; tham gia

过问;参与

Ví dụ:
  • - 管闲事 guǎnxiánshì

    - lo chuyện bao đồng

  • - zhè shì 我们 wǒmen 不能 bùnéng 不管 bùguǎn

    - Việc này chúng tôi không thể không quan tâm.

  • - 工作 gōngzuò 受伤 shòushāng le dàn 公司 gōngsī 不管 bùguǎn

    - Tôi làm việc bị thương nhưng công ty không quan tâm tôi..

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bảo đảm; đảm bảo; cam đoan; bao

保证;负责供给

Ví dụ:
  • - 管保 guǎnbǎo

    - đảm bảo

  • - 不好 bùhǎo 管换 guǎnhuàn

    - có hư cho đổi

  • - 管吃管住 guǎnchīguǎnzhù

    - bao ăn bao ở

  • - bāng 搬家 bānjiā hái 不管 bùguǎn 我饭 wǒfàn ma

    - Giúp bạn chuyển nhà, bạn không lo cơm nước cho tôi sao?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

liên quan; quan hệ đến; dính líu; dính dáng; can hệ

关涉;牵涉

Ví dụ:
  • - 不愿来 bùyuànlái guǎn 什么 shénme shì

    - Anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ống

(管儿) 管子

Ví dụ:
  • - 钢管 gāngguǎn

    - ống thép

  • - 水管 shuǐguǎn

    - ống nước

  • - 这是 zhèshì 输液管 shūyèguǎn ér

    - Đây là ống truyền dịch.

  • - 这个 zhègè 管儿 guǎnér 太细 tàixì le

    - Cái ống này nhỏ quá.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

kèn sáo; sáo trúc (nhạc khí)

吹奏的乐器

Ví dụ:
  • - 管弦乐 guǎnxiányuè

    - nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)

  • - 黑管 hēiguǎn

    - kèn cla-ri-nét

  • - 双簧管 shuānghuángguǎn

    - kèn Ô-boa

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ống; bóng (linh kiện điện tử)

形状像管的电器件管

Ví dụ:
  • - 电子管 diànzǐguǎn

    - bóng điện tử; bóng đèn

  • - 晶体管 jīngtǐguǎn

    - bóng đèn thuỷ tinh thể

  • - 真空管 zhēnkōngguǎn

    - đèn chân không

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Quản

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng guǎn

    - Tôi họ Quản.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

quản; ống; cây

用于细长圆筒形的东西

Ví dụ:
  • - guǎn 毛笔 máobǐ

    - Một cây bút lông.

  • - 两管 liǎngguǎn 牙膏 yágāo

    - Hai ống kem đánh răng.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

bất luận; bất kể

不管;无论

Ví dụ:
  • - guǎn shì shuí gāi 批评 pīpíng jiù 批评 pīpíng

    - Bất kể là ai, nên phê bình thì cứ phê bình.

  • - guǎn 贵不贵 guìbùguì ài chī jiù duō chī

    - Bất kể đắt hay không, thích ăn thì ăn nhiều vào.

  • - guǎn 高兴 gāoxīng 高兴 gāoxīng gēn 说实话 shuōshíhuà

    - Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Giới từ

đến; đối với

作用跟''向''相近

Ví dụ:
  • - 长大 zhǎngdà le 不能 bùnéng guǎn 父母 fùmǔ 要钱 yàoqián le

    - Lớn rồi, không thể xin tiền bố mẹ nữa.

  • - 我管 wǒguǎn 老张 lǎozhāng jiè le 100 kuài

    - Tôi mượn lão Trương 100 tệ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 由/(不)归 + Ai đó + 管

...do ai đảm nhiệm

Ví dụ:
  • - 人事 rénshì shàng de 事由 shìyóu 李华管 lǐhuáguǎn

    - Việc liên quan đến nhân sự do Lý Hoa đảm nhiệm..

  • - 三年级 sānniánjí de shì guī guǎn

    - Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.

管 + 得/不 + 了/好/着/住/过来

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • - yào 管好 guǎnhǎo 这件 zhèjiàn shì

    - Bạn phải quản lý tốt việc này.

  • - zhè 孩子 háizi 管不了 guǎnbùliǎo le

    - Tôi không quản nổi đứa trẻ này nữa

  • - lián 自己 zìjǐ dōu guǎn 不好 bùhǎo

    - Ngay cả bản thân anh còn chưa lo được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

管 A 叫 B

Gọi A là B

Ví dụ:
  • - 中国 zhōngguó 农村 nóngcūn 经常 jīngcháng 管妈 guǎnmā 叫娘 jiàoniáng

    - Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.

  • - 中国 zhōngguó 人管 rénguǎn 妻子 qīzǐ de 母亲 mǔqīn jiào 岳母 yuèmǔ

    - Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.

  • - 北京 běijīng 话管 huàguǎn 关系 guānxì hǎo jiào 关系 guānxì tiě

    - Tiếng Bắc Kinh gọi quan hệ tốt là "quan hệ thép".

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

负责 vs 管

Giải thích:

"" vừa là động từ vừa là tính từ, động từ "" có ý nghĩa của "", nhưng ý nghĩa của "" nhiều hơn so với "".

管 vs 管理

Giải thích:

"" và "" có ý nghĩa giống nhau, ý nghĩa của "" nhiều hơn "", được dùng trong văn nói ; "" thường được sử dụng cả trong văn nói và văn viết, vì mối quan hệ về âm tiết, tân ngữ của "" không thể là từ đơn âm tiết, "" không có giới hạn này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wáng 阿姨 āyí guǎn 宿舍 sùshè

    - Dì Vương trông coi ký túc.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 谈判 tánpàn 管道 guǎndào 堵塞 dǔsè

    - con đường đàm phán bế tắc.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 女管家 nǚguǎnjiā

    - nữ quản gia

  • - 管弦乐 guǎnxiányuè

    - nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)

  • - tīng 劝告 quàngào 索性 suǒxìng 不管 bùguǎn le

    - Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.

  • - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • - 这个 zhègè 管儿 guǎnér 太细 tàixì le

    - Cái ống này nhỏ quá.

  • - 气管 qìguǎn ér

    - ống khí

  • - 摊手 tānshǒu 不管 bùguǎn

    - xuôi tay bỏ mặc

  • - 撂手 liàoshǒu 不管 bùguǎn

    - phủi tay mặc kệ.

  • - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • - 财务管理 cáiwùguǎnlǐ

    - Quản lý tài vụ.

  • - 不善 bùshàn 管理 guǎnlǐ

    - không giỏi quản lý

  • - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • - 脑血管病 nǎoxuèguǎnbìng

    - Tai biến mạch máu não.

  • - 归口 guīkǒu 管理 guǎnlǐ

    - quy về quản lý

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 管

Hình ảnh minh họa cho từ 管

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao