suàn

Từ hán việt: 【toán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toán). Ý nghĩa là: tính; đếm; tính toán, tính vào; kể vào; để vào, tính; mưu tính; định liệu. Ví dụ : - 。 Dự toán bao gồm tất cả chi phí.. - 。 Bàn tính là phương pháp truyền thống.. - 。 Ngày mai đấu bóng tính thêm tôi vào.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tính; đếm; tính toán

计数;用数学方法从已知数推求未知数

Ví dụ:
  • - 预算 yùsuàn 包括 bāokuò 所有 suǒyǒu 费用 fèiyòng

    - Dự toán bao gồm tất cả chi phí.

  • - 珠算 zhūsuàn shì 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Bàn tính là phương pháp truyền thống.

tính vào; kể vào; để vào

计算进去

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 赛球 sàiqiú 算上 suànshàng 一个 yígè

    - Ngày mai đấu bóng tính thêm tôi vào.

  • - 会议 huìyì 参与者 cānyùzhě 算上 suànshàng

    - Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.

tính; mưu tính; định liệu

计划;筹划

Ví dụ:
  • - 打算 dǎsuàn 什么 shénme 时候 shíhou 出发 chūfā

    - Bạn định liệu khi nào xuất phát?

  • - 总是 zǒngshì 盘算着 pánsuànzhe 如何 rúhé 省钱 shěngqián

    - Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.

đoán; lường; đoán định

推测

Ví dụ:
  • - 我算 wǒsuàn 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 复杂 fùzá

    - Tôi đoán việc này không quá phức tạp.

  • - 他算 tāsuàn de 生日 shēngrì 快到 kuàidào le

    - Anh ấy đoán sinh nhật cô ấy sắp đến.

coi là; xem là; coi như

认作;当作

Ví dụ:
  • - 老李 lǎolǐ 算是 suànshì de hǎo 朋友 péngyou

    - Lão Lý coi như là bạn tốt của tôi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí suàn 小事一桩 xiǎoshìyīzhuāng

    - Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.

thừa nhận; giữ lời

能够兑现;承认有效

Ví dụ:
  • - 说话算话 shuōhuàsuànhuà 绝不会 juébúhuì 食言 shíyán

    - Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.

  • - 不能 bùnéng shuō le 不算 bùsuàn 这样 zhèyàng 公平 gōngpíng

    - Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.

thôi; bỏ đi

后加“了”,表示作罢,不再计较

Ví dụ:
  • - 算了 suànle 我们 wǒmen 不再 bùzài 争论 zhēnglùn le

    - Bỏ đi, chúng ta không tranh luận nữa.

  • - 算了 suànle méi 必要 bìyào zài 纠结 jiūjié le

    - Thôi, không cần phải bận tâm nữa.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

rốt cuộc; coi như; tính như

表示经过很长时间或艰难曲折终于达到目的,相当于“总算”

Ví dụ:
  • - 最后 zuìhòu suàn 问题 wèntí 解决 jiějué le

    - Cuối cùng coi như đã giải quyết được vấn đề.

  • - dào 月底 yuèdǐ cái suàn yǒu le 进展 jìnzhǎn

    - Đến cuối tháng mới coi như có tiến triển.

So sánh, Phân biệt với từ khác

算 vs 计算

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - 打算 dǎsuàn 洛杉矶 luòshānjī 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 打算 dǎsuàn kàn 奶奶 nǎinai

    - Tôi định đi thăm bà nội.

  • - yǒu 打算 dǎsuàn 辞职 cízhí 创业 chuàngyè

    - Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.

  • - 打算 dǎsuàn 打车 dǎchē

    - Tôi dự định gọi xe.

  • - 人家 rénjiā shuō 诸葛亮 zhūgěliàng 能掐会算 néngqiāhuìsuàn zhēn nǎi 神人 shénrén

    - Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.

  • - 局势 júshì 总算 zǒngsuàn 变艾定 biànàidìng

    - Tình hình cuối cùng cũng ổn định.

  • - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

  • - 珠算 zhūsuàn 口诀 kǒujué

    - bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.

  • - 安排 ānpái hǎo 生活 shēnghuó yào 预先 yùxiān 有个 yǒugè 算计 suànji ér

    - sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.

  • - 可得 kědé 安静 ānjìng 点儿 diǎner le 要不然 yàobùrán 没法 méifǎ 计算 jìsuàn le

    - Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.

  • - 他算 tāsuàn shàng 音乐界 yīnyuèjiè de 泰斗 tàidǒu

    - anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn yào 二胎 èrtāi

    - Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.

  • - 局势 júshì 目前 mùqián hái suàn 稳当 wěndāng

    - Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.

  • - de 尺脉 chǐmài hái suàn 平稳 píngwěn

    - Mạch của bạn khá ổn định.

  • - 练习 liànxí 心算 xīnsuàn

    - Tập tính nhẩm.

  • - 按照 ànzhào 阳历 yánglì 计算 jìsuàn

    - Tính theo dương lịch.

  • - 算了吧 suànleba 需要 xūyào 这些 zhèxiē

    - Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 算

Hình ảnh minh họa cho từ 算

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao