Hán tự: 算
Đọc nhanh: 算 (toán). Ý nghĩa là: tính; đếm; tính toán, tính vào; kể vào; để vào, tính; mưu tính; định liệu. Ví dụ : - 预算包括所有费用。 Dự toán bao gồm tất cả chi phí.. - 珠算是传统方法。 Bàn tính là phương pháp truyền thống.. - 明天赛球算上我一个。 Ngày mai đấu bóng tính thêm tôi vào.
Ý nghĩa của 算 khi là Động từ
✪ tính; đếm; tính toán
计数;用数学方法从已知数推求未知数
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 珠算 是 传统 方法
- Bàn tính là phương pháp truyền thống.
✪ tính vào; kể vào; để vào
计算进去
- 明天 赛球 算上 我 一个
- Ngày mai đấu bóng tính thêm tôi vào.
- 会议 参与者 算上 他
- Người tham gia cuộc họp tính thêm anh ấy.
✪ tính; mưu tính; định liệu
计划;筹划
- 你 打算 什么 时候 出发 ?
- Bạn định liệu khi nào xuất phát?
- 她 总是 盘算着 如何 省钱
- Cô ấy luôn tính cách tiết kiệm tiền.
✪ đoán; lường; đoán định
推测
- 我算 这件 事不太 复杂
- Tôi đoán việc này không quá phức tạp.
- 他算 她 的 生日 快到 了
- Anh ấy đoán sinh nhật cô ấy sắp đến.
✪ coi là; xem là; coi như
认作;当作
- 老李 算是 我 的 好 朋友
- Lão Lý coi như là bạn tốt của tôi.
- 这个 问题 算 小事一桩
- Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.
✪ thừa nhận; giữ lời
能够兑现;承认有效
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
✪ thôi; bỏ đi
后加“了”,表示作罢,不再计较
- 算了 , 我们 不再 争论 了
- Bỏ đi, chúng ta không tranh luận nữa.
- 算了 , 没 必要 再 纠结 了
- Thôi, không cần phải bận tâm nữa.
Ý nghĩa của 算 khi là Phó từ
✪ rốt cuộc; coi như; tính như
表示经过很长时间或艰难曲折终于达到目的,相当于“总算”
- 最后 算 把 问题 解决 了
- Cuối cùng coi như đã giải quyết được vấn đề.
- 到 月底 才 算 有 了 进展
- Đến cuối tháng mới coi như có tiến triển.
So sánh, Phân biệt 算 với từ khác
✪ 算 vs 计算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算
- 阿布 蒂 是 你们 之中 唯一 算得 上 是 人 的
- Abed là người duy nhất trong số các bạn!
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 我 打算 打车
- Tôi dự định gọi xe.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 珠算 口诀
- bài vè trong lúc tính toán bằng bàn tính.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 他算 得 上 音乐界 的 泰斗
- anh ấy xứng đáng là ngôi sao sáng trong giới âm nhạc.
- 我们 打算 要 二胎
- Chúng tôi đang dự định sinh con lần hai.
- 局势 目前 还 算 稳当
- Tình thế hiện tại vẫn còn ổn thỏa.
- 你 的 尺脉 还 算 平稳
- Mạch của bạn khá ổn định.
- 练习 心算
- Tập tính nhẩm.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 算了吧 , 我 不 需要 这些
- Quên đi, tôi không cần mấy thứ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm算›