Đọc nhanh: 章甫 (chương phủ). Ý nghĩa là: Một loại mũ lễ thời cổ; làm bằng vải đen. ◇Luận Ngữ 論語: Tông miếu chi sự; như hội đồng; đoan chương phủ; nguyện vi tiểu tướng yên 宗廟之事; 如會同; 端章甫; 願為小相焉 (Tiên tiến 先進) Trong việc tế tự ở tông miếu hoặc trong hội nghị các chư hầu; (Xích tôi) mặc áo lễ huyền đoan; đội mũ chương phủ mà xin làm một tên tiểu tướng..
Ý nghĩa của 章甫 khi là Danh từ
✪ Một loại mũ lễ thời cổ; làm bằng vải đen. ◇Luận Ngữ 論語: Tông miếu chi sự; như hội đồng; đoan chương phủ; nguyện vi tiểu tướng yên 宗廟之事; 如會同; 端章甫; 願為小相焉 (Tiên tiến 先進) Trong việc tế tự ở tông miếu hoặc trong hội nghị các chư hầu; (Xích tôi) mặc áo lễ huyền đoan; đội mũ chương phủ mà xin làm một tên tiểu tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章甫
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 章甫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 章甫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甫›
章›