立方体 lìfāngtǐ

Từ hán việt: 【lập phương thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "立方体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập phương thể). Ý nghĩa là: hình lập phương; hình khối, lập thể, hình vuông. Ví dụ : - ; . Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.. - . Hình hộp có sáu mặt.. - 。 Cube là một đối tượng ba chiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 立方体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 立方体 khi là Danh từ

hình lập phương; hình khối

六个面积相等的正方形所围成的立体也叫正方体简称立方

Ví dụ:
  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 立方体 lìfāngtǐ yǒu 六个 liùgè miàn

    - Hình hộp có sáu mặt.

  • - 立方体 lìfāngtǐ shì 三维 sānwéi 物体 wùtǐ

    - Cube là một đối tượng ba chiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lập thể

具有长、宽、厚的 (物体)

hình vuông

四边相等, 四个角都是直角的四边形正方形是矩形和菱形的特殊形式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立方体

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - zài 群体 qúntǐ zhōng 陷入 xiànrù 孤立 gūlì

    - Anh ấy rơi vào cô độc khi ở trong tập thể.

  • - 装载 zhuāngzài dūn 船舶 chuánbó 内部 nèibù 容积 róngjī 单位 dānwèi 等于 děngyú 一百 yìbǎi 立方英尺 lìfāngyīngchǐ

    - Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.

  • - zài le 唇膏 chúngāo 之后 zhīhòu 涂上一层 túshàngyīcéng 唇彩 chúncǎi néng 突出 tūchū 唇部 chúnbù 立体感 lìtǐgǎn

    - Sau khi thoa son, hãy thoa một lớp son bóng để làm nổi bật đôi môi.

  • - 社交 shèjiāo 媒体 méitǐ 方便 fāngbiàn 人们 rénmen 互动 hùdòng

    - Mạng xã hội giúp mọi người dễ dàng tương tác.

  • - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • - 摩门教 móménjiào pài shì 1830 nián zài 美国 měiguó 成立 chénglì de 一个 yígè 宗教团体 zōngjiàotuántǐ

    - Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.

  • - 立马 lìmǎ xiàng 对方 duìfāng 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào 立体几何 lìtǐjǐhé

    - Cuốn sách này giới thiệu về hình học không gian.

  • - 立方体 lìfāngtǐ shì 三维 sānwéi 物体 wùtǐ

    - Cube là một đối tượng ba chiều.

  • - 全体 quántǐ 起立 qǐlì

    - toàn thể hãy đứng lên.

  • - 方形 fāngxíng huò 方形 fāngxíng 地区 dìqū 大致 dàzhì chéng 正方形 zhèngfāngxíng huò 正方体 zhèngfāngtǐ de 地区 dìqū 空间 kōngjiān huò 物体 wùtǐ

    - Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.

  • - 警方 jǐngfāng zài 辨认 biànrèn 尸体 shītǐ

    - Cảnh sát đang nhận dạng thi thể.

  • - xīn 体制 tǐzhì 逐步 zhúbù 建立 jiànlì

    - Thể chế mới dần được xây dựng.

  • - 候选人 hòuxuǎnrén 表明 biǎomíng 他们 tāmen duì 单方面 dānfāngmiàn 裁军 cáijūn 所持 suǒchí de 立场 lìchǎng

    - Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.

  • - 具体 jùtǐ 阐述 chǎnshù le 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy đã trình bày cụ thể phương pháp.

  • - cāi 警方 jǐngfāng hái gēn shuō guò 去向不明 qùxiàngbùmíng 不能 bùnéng 立案 lìàn

    - Cá rằng cảnh sát cũng nói với bạn rằng mất tích không phải là một tội ác.

  • - 立方体 lìfāngtǐ yǒu 六个 liùgè miàn

    - Hình hộp có sáu mặt.

  • - 这个 zhègè 集装箱 jízhuāngxiāng de 体积 tǐjī shì 20 立方米 lìfāngmǐ

    - Thể tích của container này là 20 mét khối.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng shì 二维 èrwéi de 平面 píngmiàn de ér zhèng 六面体 liùmiàntǐ shì 三维 sānwéi de 立体 lìtǐ de

    - Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立方体

Hình ảnh minh họa cho từ 立方体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立方体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao