Đọc nhanh: 立春 (lập xuân). Ý nghĩa là: lập xuân (tiết bắt đầu mùa xuân vào khoảng thượng tuần tháng giêng âm lịch), lập xuân (vào ngày 3, 4, 5 tháng 2). Ví dụ : - 明天立春。 ngày mai là ngày lập xuân.
✪ lập xuân (tiết bắt đầu mùa xuân vào khoảng thượng tuần tháng giêng âm lịch)
交立春节气;春季开始参看 (节气)
- 明天 立春
- ngày mai là ngày lập xuân.
✪ lập xuân (vào ngày 3, 4, 5 tháng 2)
二十四节气之一,在2月3、4或5日中国以立春为春季的开始
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立春
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 巉岩 林立
- núi cheo leo tua tủa.
- 高楼 林立
- nhà cao tầng san sát nhau.
- 帆樯 林立
- cột buồm nhiều như rừng.
- 帆樯 林立
- thuyền dày đặc; thuyền san sát.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 对立物
- vật đối lập
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 宣告成立
- tuyên bố thành lập
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 明天 立春
- ngày mai là ngày lập xuân.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立春
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立春 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
立›