Từ hán việt: 【quật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quật). Ý nghĩa là: hố; hầm; hang; lỗ; ngách, khu vực; địa phận; chốn; khu; ổ. Ví dụ : - 。 Trên núi có một hang động bí ẩn.. - 。 Trong hang đó rất tối tăm.. - 。 Nơi ẩn náu của kẻ xấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hố; hầm; hang; lỗ; ngách

洞穴

Ví dụ:
  • - 山上 shānshàng 有个 yǒugè 神秘 shénmì

    - Trên núi có một hang động bí ẩn.

  • - 那窟 nàkū 十分 shífēn 昏暗 hūnàn

    - Trong hang đó rất tối tăm.

khu vực; địa phận; chốn; khu; ổ

某种人聚集或聚居的场所

Ví dụ:
  • - 坏人 huàirén 隐匿 yǐnnì de

    - Nơi ẩn náu của kẻ xấu.

  • - 赌徒 dǔtú 聚集 jùjí de

    - Nơi tụ tập của người đánh bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 堵住 dǔzhù 税收 shuìshōu 工作 gōngzuò zhōng de 窟窿 kūlong

    - bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.

  • - 看过 kànguò 贫民窟 pínmínkū de 百万富翁 bǎiwànfùwēng

    - Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.

  • - 柬埔寨 jiǎnpǔzhài 吴哥窟 wúgēkū 闻名 wénmíng

    - Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.

  • - zhuàng le 窟窿 kūlong de 油船 yóuchuán 正在 zhèngzài 喷油 pēnyóu

    - Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.

  • - 那窟 nàkū 十分 shífēn 昏暗 hūnàn

    - Trong hang đó rất tối tăm.

  • - 山上 shānshàng 有个 yǒugè 神秘 shénmì

    - Trên núi có một hang động bí ẩn.

  • - 喜悦 xǐyuè de 心情 xīnqíng 顿时 dùnshí liáng 到极点 dàojídiǎn 如坠 rúzhuì 冰窟 bīngkū 然若失 ránruòshī

    - Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.

  • - 这块 zhèkuài 木头 mùtou shàng yǒu 好些 hǎoxiē 虫蛀 chóngzhù de 窟窿眼儿 kūlongyǎnér

    - tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.

  • - 坏人 huàirén 隐匿 yǐnnì de

    - Nơi ẩn náu của kẻ xấu.

  • - 冰窟窿 bīngkūlong

    - hố băng.

  • - 老鼠 lǎoshǔ 窟窿 kūlong

    - hang chuột.

  • - 赌徒 dǔtú 聚集 jùjí de

    - Nơi tụ tập của người đánh bạc.

  • - 河里 hélǐ 刚凿通 gāngzáotōng de 冰窟窿 bīngkūlong yòu dòng 严实 yánshi le

    - lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.

  • - 鱼卡 yúkǎ zài 冰窟窿 bīngkūlong 口直 kǒuzhí 扑腾 pūteng

    - cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.

  • - 鞋底 xiédǐ le 窟窿 kūlong

    - đế giày vẹt mòn một hố to.

  • - 窗户纸 chuānghuzhǐ tǒng le 窟窿 kūlong

    - Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 高人胜 gāorénshèng 士多 shìduō lái 隐居 yǐnjū hào wèi 神仙 shénxiān 窟宅 kūzhái

    - Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窟

Hình ảnh minh họa cho từ 窟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quật
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCSUU (十金尸山山)
    • Bảng mã:U+7A9F
    • Tần suất sử dụng:Cao