Đọc nhanh: 窟窿眼儿 (quật lung nhãn nhi). Ý nghĩa là: hố nhỏ; lỗ nhỏ; kẽ hở. Ví dụ : - 这块木头上有好些虫蛀的窟窿眼儿。 tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
Ý nghĩa của 窟窿眼儿 khi là Danh từ
✪ hố nhỏ; lỗ nhỏ; kẽ hở
小窟窿; 小孔
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窟窿眼儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 肉眼 泡儿
- mí trong
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 撞 了 个 窟窿 的 油船 正在 喷油
- Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.
- 有鼻子有眼儿
- có căn cứ đáng tin (có mắt có mũi hẳn hoi)
- 听 他 说 得 有鼻子有眼儿 的 , 也 就 信 了
- anh nói chuyện có căn cứ hẳn hoi, cũng có thể tin được.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 眼泡 儿 哭肿 了
- khóc sưng cả mí mắt
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窟窿眼儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窟窿眼儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
眼›
窟›
窿›