Đọc nhanh: 窟窿 (quật lung). Ý nghĩa là: lỗ; hố; hang, thiếu hụt; mắc nợ; thua lỗ, kẽ hở; khe hở. Ví dụ : - 冰窟窿。 hố băng.. - 老鼠窟窿。 hang chuột.. - 鞋底磨了个大窟窿。 đế giày vẹt mòn một hố to.
Ý nghĩa của 窟窿 khi là Danh từ
✪ lỗ; hố; hang
洞;孔
- 冰窟窿
- hố băng.
- 老鼠 窟窿
- hang chuột.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thiếu hụt; mắc nợ; thua lỗ
比喻亏空
✪ kẽ hở; khe hở
比喻漏洞,破绽
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窟窿
- 堵住 税收 工作 中 的 窟窿
- bịt kín những kẽ hở trong công việc thu thuế.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 柬埔寨 以 吴哥窟 闻名
- Campuchia nổi tiếng với Angkor Wat.
- 撞 了 个 窟窿 的 油船 正在 喷油
- Một tàu chở dầu bị va chạm và đang bắn dầu.
- 那窟 里 十分 昏暗
- Trong hang đó rất tối tăm.
- 山上 有个 神秘 窟
- Trên núi có một hang động bí ẩn.
- 喜悦 的 心情 顿时 凉 到极点 如坠 冰窟 嗒 然若失
- Tâm trạng đang vui vẻ bỗng nhiên lạnh lẽo đến cực điểm, giống như rơi vào động băng, đột nhiên mất hút.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 把 煤桶 堆在窿 门口
- đem thùng than xếp vào cửa hầm.
- 清理 废窿
- quét dọn hang hốc
- 坏人 隐匿 的 窟
- Nơi ẩn náu của kẻ xấu.
- 冰窟窿
- hố băng.
- 老鼠 窟窿
- hang chuột.
- 赌徒 聚集 的 窟
- Nơi tụ tập của người đánh bạc.
- 河里 刚凿通 的 冰窟窿 又 冻 严实 了
- lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 他 把 窗户纸 捅 了 个 大 窟窿
- Anh ấy chọc thủng một lỗ trên giấy dán cửa sổ rồi.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 拱 楔块 用于 形成 拱 或 穹窿 的 曲线 部分 的 楔形 石头 中 的 一块
- Một mảnh đá hình nón được sử dụng để tạo thành một phần cong hoặc núi lửa của cung tròn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窟窿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窟窿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窟›
窿›