jiǒng

Từ hán việt: 【quẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quẫn). Ý nghĩa là: khốn cùng; túng thiếu; túng quẫn; quẫn, lúng túng; khó xử; rắc rối, làm lúng túng; làm khó dễ; gây khó dễ; làm khó; khiến khó xử. Ví dụ : - 。 trước giải phóng, gia đình anh ấy vô cùng khốn cùng.. - 。 tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.. - 。 dùng lời nói để làm khó dễ anh ta.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khốn cùng; túng thiếu; túng quẫn; quẫn

穷困

Ví dụ:
  • - 解放前 jiěfàngqián 家里 jiālǐ hěn jiǒng

    - trước giải phóng, gia đình anh ấy vô cùng khốn cùng.

lúng túng; khó xử; rắc rối

为难

Ví dụ:
  • - 事前 shìqián méi zuò 准备 zhǔnbèi 当时 dāngshí hěn jiǒng

    - tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.

làm lúng túng; làm khó dễ; gây khó dễ; làm khó; khiến khó xử

使为难

Ví dụ:
  • - 用话 yònghuà lái jiǒng

    - dùng lời nói để làm khó dễ anh ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妄图 wàngtú 偷懒 tōulǎn 结果 jiéguǒ 捷径 jiéjìng 窘步 jiǒngbù 欲速不达 yùsùbùdá

    - Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.

  • - 处境 chǔjìng 窘迫 jiǒngpò

    - hoàn cảnh vô cùng khó khăn.

  • - 生计 shēngjì 窘迫 jiǒngpò

    - sinh kế khó khăn.

  • - jiā jìng 困窘 kùnjiǒng

    - gia cảnh khốn khó.

  • - 事前 shìqián méi zuò 准备 zhǔnbèi 当时 dāngshí hěn jiǒng

    - tôi không chuẩn bị trước nên lúc ấy rất lúng túng.

  • - 窘得 jiǒngdé 面脸 miànliǎn 通红 tònghóng 不知 bùzhī 如何是好 rúhéshìhǎo

    - Cô ấy đỏ mặt vì xấu hổ và không biết phải làm gì

  • - 用话 yònghuà lái jiǒng

    - dùng lời nói để làm khó dễ anh ta.

  • - 困窘 kùnjiǒng de 生活 shēnghuó

    - cuộc sống khó khăn.

  • - 解放前 jiěfàngqián 家里 jiālǐ hěn jiǒng

    - trước giải phóng, gia đình anh ấy vô cùng khốn cùng.

  • - 我们 wǒmen 目前 mùqián de 窘境 jiǒngjìng 完全 wánquán 是因为 shìyīnwèi 先前 xiānqián

    - Chúng tôi đang ở trong tình trạng khó khăn hiện tại vì ban đầu của bạn

  • - 困窘 kùnjiǒng 地站 dìzhàn zài 那里 nàlǐ 一句 yījù huà 说不出来 shuōbuchūlái

    - anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窘

Hình ảnh minh họa cho từ 窘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǒng
    • Âm hán việt: Quẫn
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCSKR (十金尸大口)
    • Bảng mã:U+7A98
    • Tần suất sử dụng:Trung bình