zhǎi

Từ hán việt: 【trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách). Ý nghĩa là: hẹp; chật; chật hẹp, hẹp hòi (tâm địa), nghèo túng; chật vật; túng bấn; eo hẹp. Ví dụ : - Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp. - 。 Con hẻm này rất hẹp.. - 。 Đường đi ở đây tương đối hẹp.

Từ vựng: HSK 4 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hẹp; chật; chật hẹp

横的距离小 (跟''宽''相对)

Ví dụ:
  • - zhǎi 胡同 hútòng

    - Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi 很窄 hěnzhǎi

    - Con hẻm này rất hẹp.

  • - 这里 zhèlǐ 通道 tōngdào 比较 bǐjiào zhǎi

    - Đường đi ở đây tương đối hẹp.

  • - zhè 地方 dìfāng 空间 kōngjiān 很窄 hěnzhǎi

    - Không gian chỗ này rất hẹp.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

hẹp hòi (tâm địa)

(心胸) 不开朗; (气量) 小

Ví dụ:
  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi

    - Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.

  • - de 心地 xīndì 有点 yǒudiǎn zhǎi

    - Cô ấy tâm địa hẹp hòi.

  • - bié 那么 nàme zhǎi de 心肠 xīncháng

    - Đừng có tâm địa hẹp hòi như vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghèo túng; chật vật; túng bấn; eo hẹp

(生活) 不宽裕

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā de 日子 rìzi 过得 guòdé tǐng zhǎi

    - Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.

  • - 近来 jìnlái 手头 shǒutóu 有点 yǒudiǎn zhǎi

    - Gần đây tiền bạc hơi eo hẹp.

  • - 他家 tājiā 日子 rìzi 过得 guòdé zhǎi

    - Nhà anh ấy sống khá chật vật.

  • - 经济 jīngjì shàng 比较 bǐjiào 窄困 zhǎikùn

    - Về mặt kinh tế khá chật vật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de 幅面 fúmiàn 比较 bǐjiào zhǎi

    - Khổ của loại vải này khá hẹp.

  • - zhǎi 胡同 hútòng

    - Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp

  • - zhè tiáo 胡同 hútòng 有点 yǒudiǎn zhǎi

    - Con hẻm này hơi hẹp.

  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi

    - Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.

  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • - 他家 tājiā 日子 rìzi 过得 guòdé zhǎi

    - Nhà anh ấy sống khá chật vật.

  • - 厨房 chúfáng 褊窄 biǎnzhǎi

    - nhà bếp chật hẹp.

  • - zài 一条 yītiáo 狭窄 xiázhǎi de 山路 shānlù shàng 耸立着 sǒnglìzhe 一座 yīzuò 古老 gǔlǎo de 城堡 chéngbǎo

    - Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.

  • - 幅面 fúmiàn zhǎi

    - khổ vải hẹp

  • - 卧室 wòshì 空间 kōngjiān 甚陋 shénlòu zhǎi

    - Không gian phòng ngủ rất hẹp.

  • - 楼道 lóudào hěn zhǎi 拥挤 yōngjǐ

    - Cầu thang rất chật hẹp và đông đúc.

  • - 心胸狭窄 xīnxiōngxiázhǎi

    - lòng dạ hẹp hòi

  • - de 房间 fángjiān 非常 fēicháng 狭窄 xiázhǎi

    - Phòng của anh ấy rất chật hẹp.

  • - de 思想 sīxiǎng hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Tư tưởng của anh ta rất hạn hẹp.

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Con hẻm này rất hẹp.

  • - 狭窄 xiázhǎi de 胡同 hútòng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Con hẻm chật hẹp rất đông đúc.

  • - 雨水 yǔshuǐ 贯流 guànliú 狭窄 xiázhǎi 小巷 xiǎoxiàng

    - Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.

  • - 木板 mùbǎn jiān yǒu 狭窄 xiázhǎi de gōu

    - Giữa các tấm ván có rãnh hẹp.

  • - shì 一个 yígè 心地狭窄 xīndìxiázhǎi de rén

    - Anh ấy là người tâm địa hẹp hòi.

  • - gāng 小李 xiǎolǐ chǎo le 一架 yījià 不巧 bùqiǎo 下班 xiàbān shí yòu 碰见 pèngjiàn le 真是 zhēnshi 冤家路窄 yuānjiālùzhǎi

    - Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窄

Hình ảnh minh họa cho từ 窄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhǎi
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
    • Bảng mã:U+7A84
    • Tần suất sử dụng:Cao