窄巷 zhǎi xiàng

Từ hán việt: 【trách hạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "窄巷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách hạng). Ý nghĩa là: ngõ hẹp, đường hẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 窄巷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 窄巷 khi là Danh từ

ngõ hẹp

narrow alley

đường hẹp

narrow street

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窄巷

  • - 我们 wǒmen xiǎng zài 小巷 xiǎoxiàng 演奏 yǎnzòu 萨克斯风 sàkèsīfēng

    - Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm

  • - 街巷湫隘 jiēxiàngjiǎoài

    - ngõ hẻm nhỏ hẹp ẩm thấp.

  • - 电动车 diàndòngchē 行驶 xíngshǐ zài 安静 ānjìng de 小巷 xiǎoxiàng zhōng

    - Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi hěn 安静 ānjìng

    - Con ngõ này rất yên tĩnh.

  • - 大楼 dàlóu de zǒu dào zhǎi

    - hành lang toà nhà rất hẹp.

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi 总是 zǒngshì hěn àn

    - Con hẻm này lúc nào cũng tối tăm.

  • - zhǎi 胡同 hútòng

    - Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp

  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi

    - Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.

  • - 心眼儿 xīnyǎner zhǎi 受不了 shòubùliǎo 委屈 wěiqū

    - Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.

  • - 前街后巷 qiánjiēhòuxiàng

    - đường trước ngõ sau.

  • - píng 巷道 hàngdào

    - đường hầm nằm ngang

  • - 这样 zhèyàng de 时刻 shíkè zài 每个 měigè 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu néng 遇到 yùdào

    - Những khoảnh khắc như thế này có thể được nhìn thấy trên đầu đường cuối ngõ.

  • - 这些 zhèxiē tiān 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu zài 谈论 tánlùn 这场 zhèchǎng 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.

  • - 巷子 xiàngzi yǒu 一家 yījiā 小店 xiǎodiàn

    - Trong ngõ có một cửa hàng nhỏ.

  • - de jiā zài 那个 nàgè 巷子 xiàngzi

    - Nhà cô ấy ở trong ngõ đó.

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi hěn 狭窄 xiázhǎi

    - Con hẻm này rất hẹp.

  • - 雨水 yǔshuǐ 贯流 guànliú 狭窄 xiázhǎi 小巷 xiǎoxiàng

    - Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.

  • - 穿过 chuānguò le 狭窄 xiázhǎi de 巷子 xiàngzi

    - Anh ấy đi qua con hểm nhỏ.

  • - zhè tiáo 巷子 xiàngzi 很窄 hěnzhǎi

    - Con hẻm này rất hẹp.

  • - de 作品 zuòpǐn 质量 zhìliàng hǎo 很多 hěnduō 人来 rénlái mǎi 真是 zhēnshi 酒香 jiǔxiāng 不怕 bùpà 巷子深 xiàngzishēn

    - Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窄巷

Hình ảnh minh họa cho từ 窄巷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窄巷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+6 nét)
    • Pinyin: Hàng , Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCRU (廿金口山)
    • Bảng mã:U+5DF7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhǎi
    • Âm hán việt: Trách
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHS (十金竹尸)
    • Bảng mã:U+7A84
    • Tần suất sử dụng:Cao