Đọc nhanh: 债户 (trái hộ). Ý nghĩa là: con nợ; người đi vay; người thiếu nợ.
Ý nghĩa của 债户 khi là Danh từ
✪ con nợ; người đi vay; người thiếu nợ
借别人钱财付给利息的人;借债的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 债户
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 光芒 从 窗户 里 进来
- Tia sáng lọt qua cửa sổ.
- 对门 对户
- nhà đối diện
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 我们 要 挨家挨户 通知
- Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 小朋友 帮 邮递员 叔叔 挨家挨户 地 送信
- Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.
- 我 先 把 窗户 擦 完
- Tôi lau xong cửa sổ trước.
- 妈妈 正在 擦 窗户
- Mẹ đang lau cửa sổ.
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 阖户
- đóng cửa
- 我 姓户
- Tôi họ Hộ.
- 单干户
- hộ làm ăn cá thể
- 迁 户口
- chuyển hộ tịch
- 光线 从 窗户 透进来
- Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 债户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 债户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
户›