Hán tự: 突
Đọc nhanh: 突 (đột.gia). Ý nghĩa là: đột phá; xông mạnh; lao vào, nhô; nhô lên; nổi lên, đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ; thình lình. Ví dụ : - 他突入危险区域。 Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.. - 战士英勇突破包围。 Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.. - 那石头突在外面。 Hòn đá nhô ra ngoài.
Ý nghĩa của 突 khi là Động từ
✪ đột phá; xông mạnh; lao vào
突破; 冲进去
- 他 突入 危险 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 战士 英勇 突破 包围
- Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.
✪ nhô; nhô lên; nổi lên
高于周围
- 那 石头 突在 外面
- Hòn đá nhô ra ngoài.
- 那里 有 处突 起来
- Ở đó có một chỗ nổi lên..
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 突 khi là Phó từ
✪ đột nhiên; bỗng nhiên; bất ngờ; thình lình
突然
- 他 突地 站 起来 了
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy.
- 突然 下 了 一场 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa to.
- 她 突哭 了 起来
- Cô ấy đột nhiên khóc lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 突 khi là Danh từ
✪ ống khói; miệng lò
古代灶旁突起的出烟火口,相当于现在的烟筒
- 灶 突已 年代久远
- Ống khói đã lâu đời.
- 灶 突要 清理 一下
- Phải vệ sinh ống khói một chút.
- 那灶 突 有些 破损
- Cái ống khói đó có chút hư hại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突
- 摩托车 突突 地响
- mô tô chạy xình xịch.
- 他 突然 打了个 嚏
- Anh ấy đột nhiên hắt xì.
- 他 言辞 未免太 唐突
- Lời nói của anh ấy phóng đại hơi quá.
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 门 突然 开启 了
- Cửa đột nhiên mở ra.
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 突发 的 扫兴 的 情况 让 人 不悦
- Tình huống bất ngờ làm mất hứng khiến người ta không vui.
- 我们 要 突破 所有 障碍
- Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 突兀 的 山石
- đá núi cao chót vót
- 那座 塔 突然 就 倾 了
- Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 他 突入 危险 区域
- Anh ấy lao vào khu vực nguy hiểm.
- 他 突然 攻击 了 敌人
- Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm突›