Đọc nhanh: 突变 (đột biến). Ý nghĩa là: thay đổi đột ngột; thay đổi bất ngờ, đột biến (Triết học). Ví dụ : - 时局突变 thời cuộc thay đổi bất ngờ.. - 神色突变 thần sắc thay đổi bất ngờ.
Ý nghĩa của 突变 khi là Động từ
✪ thay đổi đột ngột; thay đổi bất ngờ
突然急剧的变化
- 时局 突变
- thời cuộc thay đổi bất ngờ.
- 神色 突变
- thần sắc thay đổi bất ngờ.
✪ đột biến (Triết học)
哲学上指飞跃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突变
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 风云突变
- biến động bất ngờ.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 时局 突变
- thời cuộc thay đổi bất ngờ.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 讵 料 突然 生变
- nào ngờ đột nhiên thay đổi.
- 神色 突变
- thần sắc thay đổi bất ngờ.
- 气氛 突然 变尬
- Không khí đột nhiên trở nên ngượng ngùng.
- 脑 猝变 智力 的 突然 的 、 剧烈 的 病变
- Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.
- 情况 突然 发生变化
- Mọi thứ đột ngột thay đổi.
- 局势 突然 变 复杂
- Tình thế đột nhiên trở nên phức tạp.
- 他 的 态度 突然 有 了 迁变
- Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.
- 他 的 态度 突然 变 了
- Thái độ của anh ấy bỗng nhiên đã thay đổi.
- 基因突变 可能 引发 疾病
- Đột biến gen có thể gây ra bệnh.
- 风向 突然 改变 了
- Hướng gió đột nhiên thay đổi.
- 他 有着 突然 的 转变
- Anh ấy có sự thay đổi đột ngột.
- 突然 觉得 手上 的 刀 变得 很 重
- Đột nhiên cảm thấy con dao trên tay trở nên rất nặng
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 突变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
突›