突变 tūbiàn

Từ hán việt: 【đột biến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "突变" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đột biến). Ý nghĩa là: thay đổi đột ngột; thay đổi bất ngờ, đột biến (Triết học). Ví dụ : - thời cuộc thay đổi bất ngờ.. - thần sắc thay đổi bất ngờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 突变 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 突变 khi là Động từ

thay đổi đột ngột; thay đổi bất ngờ

突然急剧的变化

Ví dụ:
  • - 时局 shíjú 突变 tūbiàn

    - thời cuộc thay đổi bất ngờ.

  • - 神色 shénsè 突变 tūbiàn

    - thần sắc thay đổi bất ngờ.

đột biến (Triết học)

哲学上指飞跃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突变

  • - 那片 nàpiàn 湖泊 húpō 变成 biànchéng le 死水 sǐshuǐ ya

    - Hồ nước đó đã trở thành nước tù.

  • - qǐng nín 节哀顺变 jiéāishùnbiàn

    - Xin người hãy kìm nén đau thương.

  • - 秋风 qiūfēng 飒然 sàrán 天气 tiānqì 突然 tūrán 变冷 biànlěng

    - Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.

  • - 风云突变 fēngyúntūbiàn

    - biến động bất ngờ.

  • - 突变体 tūbiàntǐ yóu 突变 tūbiàn ér 产生 chǎnshēng de 一种 yīzhǒng xīn 个体 gètǐ xīn 有机体 yǒujītǐ 或者 huòzhě 新种 xīnzhǒng

    - 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.

  • - 时局 shíjú 突变 tūbiàn

    - thời cuộc thay đổi bất ngờ.

  • - 风色 fēngsè 突然 tūrán biàn le 由南 yóunán 往北 wǎngběi guā 而且 érqiě 风势 fēngshì 渐渐 jiànjiàn 起来 qǐlai le

    - hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.

  • - liào 突然 tūrán 生变 shēngbiàn

    - nào ngờ đột nhiên thay đổi.

  • - 神色 shénsè 突变 tūbiàn

    - thần sắc thay đổi bất ngờ.

  • - 气氛 qìfēn 突然 tūrán 变尬 biàngà

    - Không khí đột nhiên trở nên ngượng ngùng.

  • - nǎo 猝变 cùbiàn 智力 zhìlì de 突然 tūrán de 剧烈 jùliè de 病变 bìngbiàn

    - Biến chứng não đột biến thông minh đột ngột, mạnh mẽ.

  • - 情况 qíngkuàng 突然 tūrán 发生变化 fāshēngbiànhuà

    - Mọi thứ đột ngột thay đổi.

  • - 局势 júshì 突然 tūrán biàn 复杂 fùzá

    - Tình thế đột nhiên trở nên phức tạp.

  • - de 态度 tàidù 突然 tūrán yǒu le 迁变 qiānbiàn

    - Thái độ của anh ấy đột nhiên thay đổi.

  • - de 态度 tàidù 突然 tūrán biàn le

    - Thái độ của anh ấy bỗng nhiên đã thay đổi.

  • - 基因突变 jīyīntūbiàn 可能 kěnéng 引发 yǐnfā 疾病 jíbìng

    - Đột biến gen có thể gây ra bệnh.

  • - 风向 fēngxiàng 突然 tūrán 改变 gǎibiàn le

    - Hướng gió đột nhiên thay đổi.

  • - 有着 yǒuzhe 突然 tūrán de 转变 zhuǎnbiàn

    - Anh ấy có sự thay đổi đột ngột.

  • - 突然 tūrán 觉得 juéde 手上 shǒushàng de dāo 变得 biànde hěn zhòng

    - Đột nhiên cảm thấy con dao trên tay trở nên rất nặng

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 突变

Hình ảnh minh họa cho từ 突变

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 突变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Tū , Tú
    • Âm hán việt: Gia , Đột
    • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
    • Bảng mã:U+7A81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao