Đọc nhanh: 拖时间 (tha thì gian). Ý nghĩa là: Câu giờ. Ví dụ : - 我想他们正在拖时间。 Tôi nghĩ rằng họ đang kéo thời gian.
Ý nghĩa của 拖时间 khi là Động từ
✪ Câu giờ
- 我 想 他们 正在 拖时间
- Tôi nghĩ rằng họ đang kéo thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖时间
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 他 做事 总是 拖时间
- Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.
- 我 想 他们 正在 拖时间
- Tôi nghĩ rằng họ đang kéo thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拖›
时›
间›