Đọc nhanh: 偷吃 (thâu cật). Ý nghĩa là: Ăn vụng. Ví dụ : - 小猫还有偷吃的坏习惯 Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn
Ý nghĩa của 偷吃 khi là Động từ
✪ Ăn vụng
《偷吃》是菜馍双全发表在起点的网络小说。
- 小猫 还有 偷吃 的 坏习惯
- Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷吃
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 吃斋念佛
- ăn chay niệm Phật.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 食物 让 老鼠 偷吃 了
- Thức ăn bị chuột ăn trộm.
- 小猫 还有 偷吃 的 坏习惯
- Mèo con có thói quen xấu là ăn trộm thức ăn
- 农场主 把 偷吃 庄稼 的 鸟 赶走 了
- Chủ nông trại đã đuổi những con chim ăn vụn mùa màng đi.
- 她 怀疑 那 只 狗 偷吃 了
- Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷吃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷吃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
吃›