Đọc nhanh: 空荡荡 (không đãng đãng). Ý nghĩa là: vắng vẻ; trống không; trống rỗng; tuếch toác, trống hốc; trống toang. Ví dụ : - 同学们都回家了,教室里空荡荡的。 học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
Ý nghĩa của 空荡荡 khi là Tính từ
✪ vắng vẻ; trống không; trống rỗng; tuếch toác
空落落
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
✪ trống hốc; trống toang
空旷而冷冷清清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空荡荡
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 荡然无存
- không còn gì; sạch sành sanh
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 铃声 在 教室 里 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trong lớp học.
- 胸怀坦荡
- tấm lòng trong sáng vô tư
- 他 的 怀 很 坦荡
- Tấm lòng của anh ấy rất chân thành.
- 荡除 积习
- loại bỏ thói quen lâu ngày
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 天空 中 流荡 着 朵朵 白云
- từng đám mây trắng di động trên bầu trời.
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 歌声 在 空中 浮荡
- tiếng hát bay bổng trong không trung.
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空荡荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空荡荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm空›
荡›