Từ hán việt: 【kê.khể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kê.khể). Ý nghĩa là: ngừng; dừng lại; kéo dài; trì hoãn; ngưng trệ, tra cứu; tham khảo; tra khảo; khảo xét; xem xét, cãi lại; cãi cọ; tranh chấp. Ví dụ : - 。 Anh ấy bị giữ lại ở văn phòng.. - 。 Dự án bị trì hoãn vài tháng.. - 。 Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngừng; dừng lại; kéo dài; trì hoãn; ngưng trệ

停留;拖延

Ví dụ:
  • - bèi 稽留 jīliú zài 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy bị giữ lại ở văn phòng.

  • - 项目 xiàngmù bèi 稽延 jīyán le 几个 jǐgè yuè

    - Dự án bị trì hoãn vài tháng.

tra cứu; tham khảo; tra khảo; khảo xét; xem xét

查考

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng 稽古 jīgǔ 古文 gǔwén

    - Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.

  • - 学生 xuésheng men zài 稽古 jīgǔ 古代 gǔdài de 诗词 shīcí

    - Học sinh nghiên cứu thơ cổ.

cãi lại; cãi cọ; tranh chấp

计较

Ví dụ:
  • - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • - 他们 tāmen zài 会议 huìyì shàng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Kê

(Jī) 姓

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng zài 这里 zhèlǐ

    - Ông Kê đang ở đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 常常 chángcháng 稽古 jīgǔ 古文 gǔwén

    - Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.

  • - 荒诞无稽 huāngdànwújī

    - hoang đường vô lí.

  • - 荒诞无稽 huāngdànwújī

    - hoang đường vô lý

  • - 无稽 wújī 谰言 lányán 谣言 yáoyán

    - tin nhảm

  • - 无可 wúkě 稽考 jīkǎo

    - không thể tra cứu.

  • - bèi 稽留 jīliú zài 办公室 bàngōngshì

    - Anh ấy bị giữ lại ở văn phòng.

  • - 那个 nàgè 丑角 chǒujué de 扮相 bànxiàng hěn 滑稽 huájī ya

    - Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.

  • - 无稽之谈 wújīzhītán

    - chuyện vớ vẩn; nói năng vô căn cứ; chuyện nhảm.

  • - 无稽之谈 wújīzhītán

    - Chuyện vu vơ; chuyện hoang đường

  • - de 表演 biǎoyǎn hěn 滑稽 huájī

    - Màn trình diễn của anh ấy rất hài hước.

  • - 这个 zhègè 丑角 chǒujué de 表演 biǎoyǎn 非常 fēicháng 滑稽 huájī

    - anh hề này biểu diễn rất buồn cười.

  • - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 滑稽 huájī

    - Câu chuyện này rất buồn cười.

  • - gōu 文坛 wéntán 故实 gùshí

    - khảo sát những sự việc có ý nghĩa trên văn đàn.

  • - 他们 tāmen zài 会议 huìyì shàng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Bọn họ cãi cọ trong cuộc họp.

  • - 这场 zhèchǎng 滑稽 huájī 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn hoạt kê này rất đặc sắc.

  • - 学生 xuésheng men zài 稽古 jīgǔ 古代 gǔdài de 诗词 shīcí

    - Học sinh nghiên cứu thơ cổ.

  • - de 笑话 xiàohua hěn 滑稽 huájī

    - Trò đùa của anh ấy rất khôi hài.

  • - 滑稽 huájī zài 上海 shànghǎi 非常 fēicháng 流行 liúxíng

    - Hoạt kê rất phổ biến ở Thượng Hải.

  • - 江浙 jiāngzhè 一带 yīdài de 滑稽 huájī hěn 有名 yǒumíng

    - Hoạt kê ở khu vực Giang Tô và Chiết Giang rất nổi tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稽

Hình ảnh minh họa cho từ 稽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Jī , Qǐ
    • Âm hán việt: Khể ,
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶一ノフ丶ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDIUA (竹木戈山日)
    • Bảng mã:U+7A3D
    • Tần suất sử dụng:Cao