Đọc nhanh: 稀朗 (hi lãng). Ý nghĩa là: thưa mà sáng (đèn, lửa, sao...).
Ý nghĩa của 稀朗 khi là Động từ
✪ thưa mà sáng (đèn, lửa, sao...)
(灯火、星光) 稀疏而明朗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀朗
- 你 叫 哈利 · 布朗
- Tên của bạn là Harry Brown.
- 年近古稀
- gần thất tuần; gần bảy mươi tuổi; tuổi gần bảy mươi.
- 朗朗 星光
- ánh sao sáng.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 我 每天 都 练习 朗读
- Tôi luyện tập đọc to mỗi ngày.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 笑语 朗朗
- tiếng nói cười oang oang.
- 依稀记得
- Nhớ mang máng
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 今天 是 晴朗 的 日子
- Hôm nay là một ngày trời trong.
- 豁然开朗
- rộng rãi sáng sủa
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 态度 明朗
- thái độ rõ ràng.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 清朗 的 月夜
- đêm trăng sáng trong.
- 这个 商品 很 稀缺 , 很难 买 到
- Sản phẩm này rất hiếm, khó mua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀朗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀朗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朗›
稀›