Đọc nhanh: 稀烂的 (hi lạn đích). Ý nghĩa là: bung dừ.
Ý nghĩa của 稀烂的 khi là Danh từ
✪ bung dừ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀烂的
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 这种 稀有金属 的 价格 很昂
- Giá của kim loại hiếm này rất cao.
- 豪华 灿烂 的 宝石
- đá quý sáng lấp lánh sang trọng.
- 花岗 伟晶岩 一种 有时 富含 铀 、 钨 和 钽 等 稀有元素 的 粗 纹理 花岗岩
- Đá granit kim cương là một loại đá granit với cấu trúc mờ có thể giàu chứa các nguyên tố quý hiếm như urani, volfram và tantali.
- 把 筐 里 的 烂 梨 剔除 干净
- Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.
- 肉 煮 得 稀烂
- thịt nấu nhừ rồi.
- 妈妈 煮 的 稀饭 很香
- Cháo mẹ nấu rất thơm.
- 腐烂 的 灵魂
- linh hồn sa đoạ
- 老年人 吃 烂糊 的 好
- người già ăn thức ăn nấu nhừ mới tốt.
- 这是 一种 稀有 的 兽
- Đây là một loài thú hiếm.
- 她 摆烂 了 自己 的 工作
- Cô ấy đã bỏ bê công việc của mình.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 古稀之年 的 人 , 班辈 不会 小 的
- những người ở độ tuổi cổ lai hy thì ít khi vai vế nhỏ
- 拼车 上班 并 不是 什么 稀奇 的 事
- Không có gì hiếm lạ khi mang đi chung xe để làm việc.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 猫 把 我 的 围巾 撕烂 了
- Mèo đã làm rách chiếc khăn quàng của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀烂的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀烂的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烂›
的›
稀›