Đọc nhanh: 稀溜溜 (hi lựu lựu). Ý nghĩa là: loãng tuếch; rất loãng (chỉ cháo, canh).
Ý nghĩa của 稀溜溜 khi là Tính từ
✪ loãng tuếch; rất loãng (chỉ cháo, canh)
(稀溜溜的) (稀溜溜儿的) 粥、汤等很稀的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀溜溜
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 滴溜儿 滚圆
- tròn xoe
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 眼尖 手溜
- cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 去 溜冰场
- Đến sân băng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稀溜溜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稀溜溜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溜›
稀›