中心对称 zhōngxīn duìchèn

Từ hán việt: 【trung tâm đối xưng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中心对称" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung tâm đối xưng). Ý nghĩa là: đối xứng trung tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中心对称 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 中心对称 khi là Từ điển

đối xứng trung tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中心对称

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 我们 wǒmen dào 洛克菲勒 luòkèfēilè 中心 zhōngxīn de 照片 zhàopiān 洗出来 xǐchūlái le

    - Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.

  • - 心中 xīnzhōng 爱意 àiyì 弥满 mímǎn

    - Trong lòng đầy tình yêu.

  • - 放下 fàngxià 心中 xīnzhōng de 怨恨 yuànhèn

    - Cô ấy buông bỏ oán hận.

  • - 怨气 yuànqì 委积 wěijī 心中 xīnzhōng 难受 nánshòu

    - Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.

  • - 心中 xīnzhōng 充塞着 chōngsèzhe 烦恼 fánnǎo

    - Trong tâm chứa đầy phiền não.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - 心中 xīnzhōng 老大 lǎodà 不忍 bùrěn

    - trong lòng không thể chịu đựng nổi.

  • - 称心如意 chènxīnrúyì

    - vừa lòng đẹp ý.

  • - duì 亲人 qīnrén de 称呼 chēnghū

    - Cách xưng hô đối với người thân.

  • - 我们 wǒmen 简称 jiǎnchēng wèi 中医 zhōngyī

    - Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.

  • - 他们 tāmen 心中 xīnzhōng 蕴藏 yùncáng zhe 极大 jídà de 爱国热情 àiguórèqíng

    - Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.

  • - 唯物主义 wéiwùzhǔyì 唯心主义 wéixīnzhǔyì shì 哲学 zhéxué zhōng de 两大 liǎngdà 壁垒 bìlěi

    - chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 爱人 àiren duì 非常 fēicháng 关心 guānxīn

    - Người yêu rất quan tâm cô ấy.

  • - 中轴线 zhōngzhóuxiàn shì 对称 duìchèn de 关键 guānjiàn

    - Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.

  • - wèi 我们 wǒmen 介绍 jièshào le 花园 huāyuán zhōng 对称 duìchèn de 布局 bùjú

    - Anh ấy đã giới thiệu cho chúng tôi cách bố trí đối xứng trong khu vườn.

  • - duì 艺术 yìshù de ài 燃烧 ránshāo zài 心中 xīnzhōng

    - Tình yêu nghệ thuật của cô ấy đang cháy bỏng trong trái tim.

  • - zhè 对於 duìyú 设计 shèjì xīn 市中心 shìzhōngxīn shì 最佳 zuìjiā de 反面教材 fǎnmiànjiàocái

    - Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.

  • - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中心对称

Hình ảnh minh họa cho từ 中心对称

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中心对称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Chèn , Chēng , Chèng
    • Âm hán việt: Xưng , Xứng
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDNF (竹木弓火)
    • Bảng mã:U+79F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao