Đọc nhanh: 可心 (khả tâm). Ý nghĩa là: vừa ý; như ý; hợp ý; hợp lòng; hợp với tâm nguyện. Ví dụ : - 可心如 意。 vừa như ý.. - 买了件可心的衣服。 mua được cái áo như ý.
Ý nghĩa của 可心 khi là Tính từ
✪ vừa ý; như ý; hợp ý; hợp lòng; hợp với tâm nguyện
恰合心愿
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 买 了 件 可心 的 衣服
- mua được cái áo như ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可心
- 你 可要 小心 啊
- Anh phải cẩn thận đấy!
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 运动 可以 保健 心脏
- Tập thể dục có thể bảo vệ sức khỏe tim mạch.
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 胸痛 可能 是 心脏病 的 症状
- Có thể là triệu chứng của bệnh tim khi cảm thấy đau ngực.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 煮 红色 卷心菜 时 , 加 一匙 柠檬汁 , 可 使 菜色 红艳
- Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 君 可知 我 心中 所 想 ?
- Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?
- 居心叵测 ( 存心 险恶 , 不可 推测 )
- lòng dạ hiểm ác khó lường.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 他 的 心计 深不可测
- Mưu tính của anh ấy rất khó đoán.
- 你 要 小心 , 他 可不 简单
- Bạn phải cẩn thận, anh ta không đơn giản đâu.
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 心怀鬼胎 ( 怀着 不可告人 的 目的 )
- có ý đồ xấu xa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
⺗›
心›