Hán tự: 称
Đọc nhanh: 称 (xưng.xứng). Ý nghĩa là: gọi; gọi là, nói; tuyên bố; diễn đạt, khen; khen ngợi; tán dương; đề cao; tâng bốc; tán tụng. Ví dụ : - 我们都称他老李。 Chúng tôi đều gọi anh ấy là Lão Lý.. - 这种花称为玫瑰。 Loại hoa này gọi là hoa hồng.. - 他们称这条街为“购物街”。 Họ gọi con phố này là "phố mua sắm".
Ý nghĩa của 称 khi là Động từ
✪ gọi; gọi là
叫;叫做
- 我们 都 称 他 老李
- Chúng tôi đều gọi anh ấy là Lão Lý.
- 这种 花 称为 玫瑰
- Loại hoa này gọi là hoa hồng.
- 他们 称 这条 街 为 购物 街
- Họ gọi con phố này là "phố mua sắm".
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nói; tuyên bố; diễn đạt
说
- 她 称 不 喜欢 这样
- Cô ấy nói không thích như vậy.
- 她 称 想 去 看 电影
- Cô ấy nói muốn đi xem phim.
- 他们 称 这场 比赛 非常 激烈
- Họ nói trận đấu này rất gay cấn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ khen; khen ngợi; tán dương; đề cao; tâng bốc; tán tụng
用言语表达对人或事物的肯定或表扬
- 老师 称赞 了 她 的 进步
- Thầy giáo đã khen ngợi sự tiến bộ của cô ấy.
- 老师 称赞 了 她 的 回答
- Thầy giáo đã khen ngợi câu trả lời của cô ấy.
✪ cân; định; ước tính; đo lường; xác định
测量轻重
- 我们 称一称 这袋 米 吧
- Chúng ta cân thử bao gạo này nhé.
- 我 去 称 一下 这些 菜
- Tôi đi cân thử mấy loại rau này.
✪ nâng; nhấc; giương; đỡ; dựng; dơ lên; nâng lên
举
- 他 称觞 祝酒 给 大家
- Anh ấy nâng chén rượu chúc mọi người.
- 他 称觞 向 朋友 敬酒
- Anh ấy nâng chén rượu mời bạn.
✪ đồng ý; tán thành; vỗ tay khen ngợi; gật đầu tán thành (sử dụng lời nói hoặc hành động để thể hiện ý kiến hoặc cảm xúc)
用言语或动作表示自己的意见或感情
- 她 称 便 , 大家 都 开心
- Cô ấy đồng ý, mọi người đều vui vẻ.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
✪ tự xưng; tự nhận
凭借权势自称或自居
- 他 称王 , 大家 都 很 害怕
- Anh ấy tự xưng là vua, mọi người đều rất sợ.
- 他 称雄 于 这个 领域
- Anh ấy tự xưng là mạnh nhất trong lĩnh vực này.
Ý nghĩa của 称 khi là Danh từ
✪ tên gọi; danh hiệu; danh xưng; chức danh
名称
- 你 的 职称 是 什么 ?
- Chức danh của bạn là gì?
- 这家 公司 有 一个 简称
- Công ty này có một tên gọi tắt.
✪ họ Xưng
姓
- 他 姓 称
- Anh ấy họ Xưng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 称
✪ 称……为……
gọi cái gì đó/ ai đó là....
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
✪ 自称……
tự xưng/ tự nhận....
- 他 自称 是 天下第一 高手
- Anh ấy tự xưng là đại cao thủ số một thiên hạ.
- 她 自称 了解 这件 事情 的 始末
- Cô ấy tự nhận hiểu đầu đuôi sự việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 她 爱称 用筱
- Biệt danh cô ấy là Tiểu.
- 卿 是 古代 的 爱称
- "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.
- 皇上 称呼 他 为 爱卿
- Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.
- 他 姓 称
- Anh ấy họ Xưng.
- 我们 称一称 这袋 米 吧
- Chúng ta cân thử bao gạo này nhé.
- 他们 爱 举行 戏 称之为 文学 晚会 的 活动
- Họ thích tổ chức hoạt động được gọi là buổi tiệc văn học.
- 技术职称
- chức danh kỹ thuật.
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm称›