Đọc nhanh: 称霸 (xưng bá). Ý nghĩa là: xưng bá; thống trị; làm lãnh chúa; làm chúa tể. Ví dụ : - 称霸一方。 xưng bá một vùng.
Ý nghĩa của 称霸 khi là Động từ
✪ xưng bá; thống trị; làm lãnh chúa; làm chúa tể
倚仗权势,欺压别人
- 称霸一方
- xưng bá một vùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 称霸
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 连声 称叹
- ngợi khen không ngớt.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 她 爱称 用筱
- Biệt danh cô ấy là Tiểu.
- 他 姓 称
- Anh ấy họ Xưng.
- 我们 称一称 这袋 米 吧
- Chúng ta cân thử bao gạo này nhé.
- 称霸一方
- xưng bá một vùng.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 学校 决心 学术 称霸
- Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 他们 自称 双子 巫师 团
- Họ tự gọi mình là cung Song Tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 称霸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 称霸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm称›
霸›