Từ hán việt: 【tô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tô). Ý nghĩa là: thuê; mướn, cho thuê; cho mướn, tiền thuê. Ví dụ : - 。 Tôi đã thuê một căn nhà.. - 。 Chúng tôi thuê một vài thiết bị.. - 。 Bạn có thể đi thuê xe đạp.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thuê; mướn

租用

Ví dụ:
  • - 我租 wǒzū le 一间 yījiān 房子 fángzi

    - Tôi đã thuê một căn nhà.

  • - 我们 wǒmen le 一些 yīxiē 设备 shèbèi

    - Chúng tôi thuê một vài thiết bị.

  • - 可以 kěyǐ 自行车 zìxíngchē

    - Bạn có thể đi thuê xe đạp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cho thuê; cho mướn

出租

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 已经 yǐjīng 租给 zūgěi rén le

    - Đất đã được cho thuê.

  • - 房子 fángzi 租出去 zūchūqù le

    - Căn phòng đã được cho thuê.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiền thuê

出租所收取的金钱或实物

Ví dụ:
  • - de 月租 yuèzū 已经 yǐjīng 交了 jiāole

    - Tôi nộp tiền thuê tháng này rồi.

  • - de 房租 fángzū shì 3000 kuài

    - Tiền phòng của tôi là 3000 tệ.

tô thuế; thuế má; thuế ruộng

旧指田赋

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ de 租税 zūshuì 不低 bùdī

    - Thuế ở đây không thấp.

  • - 政府 zhèngfǔ 提高 tígāo le 租税 zūshuì

    - Chính phủ đã tăng thuế.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

( 向/ 跟+ ) 租 + Tân ngữ( 车/ 书/ 地 )

Ví dụ:
  • - le 一辆 yīliàng 汽车 qìchē

    - Anh ấy thuê một chiếc ô tô.

  • - 他们 tāmen le 这块 zhèkuài

    - Họ thuê mảnh đất này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他们 tāmen wèi 房子 fángzi 租金 zūjīn 发愁 fāchóu

    - Họ buồn phiền vì tiền thuê nhà.

  • - 招租 zhāozū 启事 qǐshì

    - thông báo cho thuê.

  • - 交租 jiāozū zi

    - giao tiền thuê đất

  • - 情侣 qínglǚ 同居 tóngjū 应不应该 yīngbùyīnggāi 平摊 píngtān 房租 fángzū

    - Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?

  • - 这份 zhèfèn 租赁 zūlìn 合同 hétóng hěn 详细 xiángxì

    - Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.

  • - 每年 měinián 按时 ànshí 输租 shūzū

    - Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.

  • - 总是 zǒngshì 按时 ànshí 缴纳 jiǎonà 房租 fángzū

    - Anh ấy luôn trả tiền thuê nhà đúng hạn.

  • - 房租 fángzū zhǎng le 两倍 liǎngbèi

    - Tiền thuê nhà tăng gấp đôi!

  • - 修车铺 xiūchēpù 租借 zūjiè 自行车 zìxíngchē

    - tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.

  • - 车子 chēzi 出租 chūzū gěi

    - Cho thuê chiếc xe cho anh ấy.

  • - 出租 chūzū 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • - 预付 yùfù 租金 zūjīn

    - Tiền thuê dự chi.

  • - 出租 chūzū 土地 tǔdì

    - Cho thuê đất.

  • - 出租车 chūzūchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy bắt taxi đi làm.

  • - 拖欠 tuōqiàn 房租 fángzū

    - Khất nợ tiền thuê nhà.

  • - 出租 chūzū 房子 fángzi

    - Cho thuê nhà.

  • - 房租 fángzū 涨价 zhǎngjià le 搬家 bānjiā

    - Tiền thuê nhà tăng, tôi phải chuyển nhà.

  • - 政府 zhèngfǔ 提高 tígāo le 租税 zūshuì

    - Chính phủ đã tăng thuế.

  • - 这里 zhèlǐ de 租税 zūshuì 不低 bùdī

    - Thuế ở đây không thấp.

  • - shì 一个 yígè zhǎo 不到 búdào 活干 huógàn de 演员 yǎnyuán zhù zài 合租 hézū de 房子 fángzi

    - Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 租

Hình ảnh minh họa cho từ 租

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 租 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao