Đọc nhanh: 秃噜 (ngốc lỗ). Ý nghĩa là: khoan khoái; dễ chịu, rụng (lông), rơi; rủ. Ví dụ : - 你的鞋带秃噜了。 đôi giày của anh mang thật dễ chịu.. - 这张老羊皮的毛儿都秃噜了。 lông của con dê già này đều rụng cả rồi.. - 秃噜着裤子。 rơi cái quần.
Ý nghĩa của 秃噜 khi là Động từ
✪ khoan khoái; dễ chịu
松散开
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
✪ rụng (lông)
(毛、羽毛) 脱落
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
✪ rơi; rủ
拖;坠下来
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
✪ nói hớ; thất thố
脱口失言
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
✪ quá mức
过头
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃噜
- 打呼噜
- ngáy khò khò.
- 昨晚 他 呼噜 不停
- Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.
- 秃噜 着 裤子
- rơi cái quần.
- 他 的 头 碰 疼 了 , 你 给 他 胡噜 胡噜
- nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.
- 笔尖 秃 了
- ngòi bút cùn rồi.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 爷爷 的 头 秃 得 厉害
- Đầu ông tôi bị hói rất nặng.
- 嘟噜 着 脸
- xụ mặt
- 这棵树 冬天 变得 光秃秃
- Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
- 我 喜欢 兀 秃 的 水
- Tôi thích nước âm ấm.
- 头顶 有点 秃 了
- đỉnh đầu hơi hói.
- 裤子 秃噜 地 了
- cái quần rơi xuống đất rồi.
- 你 的 鞋带 秃噜 了
- đôi giày của anh mang thật dễ chịu.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 这 段 情节 有点 秃
- Đoạn tình tiết này hơi cụt.
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秃噜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秃噜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm噜›
秃›