秃噜 tū lu

Từ hán việt: 【ngốc lỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "秃噜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngốc lỗ). Ý nghĩa là: khoan khoái; dễ chịu, rụng (lông), rơi; rủ. Ví dụ : - 。 đôi giày của anh mang thật dễ chịu.. - 。 lông của con dê già này đều rụng cả rồi.. - 。 rơi cái quần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 秃噜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 秃噜 khi là Động từ

khoan khoái; dễ chịu

松散开

Ví dụ:
  • - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

rụng (lông)

(毛、羽毛) 脱落

Ví dụ:
  • - 这张 zhèzhāng lǎo 羊皮 yángpí de 毛儿 máoér dōu 秃噜 tūlū le

    - lông của con dê già này đều rụng cả rồi.

rơi; rủ

拖;坠下来

Ví dụ:
  • - 秃噜 tūlū zhe 裤子 kùzi

    - rơi cái quần.

  • - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

nói hớ; thất thố

脱口失言

Ví dụ:
  • - yào 留神 liúshén bié huà shuō 秃噜 tūlū le

    - anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.

quá mức

过头

Ví dụ:
  • - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秃噜

  • - 打呼噜 dǎhūlū

    - ngáy khò khò.

  • - 昨晚 zuówǎn 呼噜 hūlū 不停 bùtíng

    - Tối qua anh ấy ngáy không ngừng.

  • - 秃噜 tūlū zhe 裤子 kùzi

    - rơi cái quần.

  • - de tóu pèng téng le gěi 胡噜 húlū 胡噜 húlū

    - nó bị va vào đầu rất đau, anh xoa bóp cho nó một tí đi.

  • - 笔尖 bǐjiān le

    - ngòi bút cùn rồi.

  • - 棋子 qízǐ dōu 胡噜 húlū dào 一堆 yīduī ér

    - thu gọn quân cờ vào một chỗ.

  • - qián 一花 yīhuā jiù 花秃噜 huātūlū le

    - tiền tiêu là tiêu quá mức.

  • - 爷爷 yéye de tóu 厉害 lìhai

    - Đầu ông tôi bị hói rất nặng.

  • - 嘟噜 dūlū zhe liǎn

    - xụ mặt

  • - 这棵树 zhèkēshù 冬天 dōngtiān 变得 biànde 光秃秃 guāngtūtū

    - Cây này trở nên trụi lá vào mùa đông.

  • - 童山 tóngshān 秃岭 tūlǐng

    - đồi núi trọc

  • - 喜欢 xǐhuan de shuǐ

    - Tôi thích nước âm ấm.

  • - 头顶 tóudǐng 有点 yǒudiǎn le

    - đỉnh đầu hơi hói.

  • - 裤子 kùzi 秃噜 tūlū le

    - cái quần rơi xuống đất rồi.

  • - de 鞋带 xiédài 秃噜 tūlū le

    - đôi giày của anh mang thật dễ chịu.

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - zhè duàn 情节 qíngjié 有点 yǒudiǎn

    - Đoạn tình tiết này hơi cụt.

  • - yào 留神 liúshén bié huà shuō 秃噜 tūlū le

    - anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.

  • - 这张 zhèzhāng lǎo 羊皮 yángpí de 毛儿 máoér dōu 秃噜 tūlū le

    - lông của con dê già này đều rụng cả rồi.

  • - 事太多 shìtàiduō 一个 yígè rén hái zhēn 胡噜 húlū 过来 guòlái

    - việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秃噜

Hình ảnh minh họa cho từ 秃噜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秃噜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ ,
    • Nét bút:丨フ一ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XRNWA (重口弓田日)
    • Bảng mã:U+565C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngốc , Thốc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDHN (竹木竹弓)
    • Bảng mã:U+79C3
    • Tần suất sử dụng:Cao