Hán tự: 禾
Đọc nhanh: 禾 (hoà). Ý nghĩa là: cây mạ; cây lúa, hạt kê; kê. Ví dụ : - 禾苗正在成长。 Cây mạ đang phát triển.. - 农民在田间照顾禾。 Nông dân đang chăm sóc lúa trên cánh đồng.. - 小鸟喜欢吃禾的种子。 Chim nhỏ thích ăn hạt kê.
Ý nghĩa của 禾 khi là Danh từ
✪ cây mạ; cây lúa
禾苗特指水稻的植株
- 禾苗 正在 成长
- Cây mạ đang phát triển.
- 农民 在 田间 照顾 禾
- Nông dân đang chăm sóc lúa trên cánh đồng.
✪ hạt kê; kê
粟;谷子
- 小鸟 喜欢 吃 禾 的 种子
- Chim nhỏ thích ăn hạt kê.
- 秋天 是 收割 禾 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch kê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禾
- 谷粒 禾 谷类作物 的 一个 颗粒
- Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 禾苗 正在 成长
- Cây mạ đang phát triển.
- 禾苗 肥壮
- mạ mập khoẻ
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 三 蔸 禾
- ba bụi lúa
- 小鸟 喜欢 吃 禾 的 种子
- Chim nhỏ thích ăn hạt kê.
- 秋天 是 收割 禾 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch kê.
- 农民 在 田间 照顾 禾
- Nông dân đang chăm sóc lúa trên cánh đồng.
- 禾 蔸
- gốc rạ; gốc lúa
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm禾›