嘉禾 jiāhé

Từ hán việt: 【gia hoà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嘉禾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia hoà). Ý nghĩa là: Hạt Jiahe ở Chenzhou , Hunan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嘉禾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Hạt Jiahe ở Chenzhou 郴州 , Hunan

Jiahe county in Chenzhou 郴州 [Chēnzhōu], Hunan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉禾

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - 司令部 sīlìngbù 传令 chuánlìng 嘉奖 jiājiǎng

    - bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.

  • - 越南 yuènán 海阳 hǎiyáng 省有 shěngyǒu 一道 yīdào cài hěn 有名 yǒumíng de 叫做 jiàozuò 禾虫 héchóng 煎蛋 jiāndàn

    - Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng

  • - 禾苗 hémiáo 正在 zhèngzài 成长 chéngzhǎng

    - Cây mạ đang phát triển.

  • - 禾苗 hémiáo 肥壮 féizhuàng

    - mạ mập khoẻ

  • - 禾苗 hémiáo 枯槁 kūgǎo

    - mạ khô héo.

  • - 枯黄 kūhuáng de 禾苗 hémiáo

    - mạ khô héo.

  • - 颁奖 bānjiǎng 嘉宾 jiābīn 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Các vị khách được trao giải đều cười tươi.

  • - 最高 zuìgāo de 嘉奖 jiājiǎng

    - phần thưởng cao nhất.

  • - 值得 zhíde 嘉奖 jiājiǎng de 值得 zhíde 奖励 jiǎnglì huò 称赞 chēngzàn de 具有 jùyǒu 价值 jiàzhí de

    - Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.

  • - 嘉礼 jiālǐ ( 婚礼 hūnlǐ )

    - lễ cưới linh đình.

  • - 久旱不雨 jiǔhànbùyǔ 禾苗 hémiáo 枯焦 kūjiāo

    - mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.

  • - de 志向 zhìxiàng 真的 zhēnde 其志可嘉 qízhìkějiā

    - Chí hướng của anh ấy thật đáng khen ngợi.

  • - xiàng 介绍 jièshào xīn 嘉宾 jiābīn

    - Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.

  • - 嘉峪关 jiāyùguān ( zài 甘肃 gānsù )

    - Gia Dụ Quan (ở tỉnh Cam Túc)

  • - 这层 zhècéng 表皮 biǎopí 土壤 tǔrǎng 封闭 fēngbì 防止 fángzhǐ 水份 shuǐfèn 蒸发 zhēngfā 茂盛 màoshèng de 禾苗 hémiáo 需要 xūyào 水分 shuǐfèn

    - Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước

  • - 开幕式 kāimùshì shàng yǒu 许多 xǔduō 重要 zhòngyào 嘉宾 jiābīn

    - Tại lễ khai mạc có nhiều khách mời quan trọng.

  • - lái de 就是 jiùshì 刀锋 dāofēng de 嘉年华 jiāniánhuá

    - Đó là lễ hội hóa trang của Blade đang đến.

  • - 老师 lǎoshī 嘉许 jiāxǔ le de 努力 nǔlì

    - Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘉禾

Hình ảnh minh họa cho từ 嘉禾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘉禾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+5609
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hoà
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HD (竹木)
    • Bảng mã:U+79BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình