禾本科 hé běnkē

Từ hán việt: 【hòa bổn khoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禾本科" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hòa bổn khoa). Ý nghĩa là: họ lúa; thân lúa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禾本科 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 禾本科 khi là Danh từ

họ lúa; thân lúa

单子叶植物的一科 (禾本目) ,绝大多数是草本,茎通常中空有节,叶子狭长形,花通常是两性,没有花被,果实通常是颖果麦、稻、玉米、高粱等都是禾本科植物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禾本科

  • - shì 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè

    - Bạn là Samuel Aleko.

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 这本 zhèběn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Có 25 bài học trong cuốn sách này.

  • - zhè běn 教科书 jiàokēshū 共有 gòngyǒu 二十五 èrshíwǔ

    - Cuốn sách giáo khoa này có tất cả hai mươi lăm bài。

  • - zài 北京大学 běijīngdàxué 本科 běnkē

    - Cô ấy đang học đại học tại Đại học Bắc Kinh.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 学历 xuélì 达到 dádào 本科 běnkē

    - Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.

  • - 账本 zhàngběn shàng yǒu 许多 xǔduō 科目 kēmù

    - Sổ sách kế toán có rất nhiều khoản mục.

  • - 姐姐 jiějie zài 国外 guówài 本科 běnkē

    - Chị gái tôi đang học đại học ở nước ngoài.

  • - yǒu 本科 běnkē de 学历 xuélì

    - Cô ấy có bằng cấp đại học.

  • - 刚刚 gānggang 完成 wánchéng 本科课程 běnkēkèchéng

    - Anh ấy vừa hoàn thành chương trình đại học.

  • - de 本科 běnkē 成绩 chéngjì hěn 优秀 yōuxiù

    - Điểm đại học của cô ấy rất xuất sắc.

  • - zài 清华大学 qīnghuádàxué 本科 běnkē

    - Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.

  • - 这个 zhègè 职位 zhíwèi 需要 xūyào 本科 běnkē de 文凭 wénpíng

    - Vị trí này yêu cầu bằng tốt nghiệp đại học.

  • - 基本原理 jīběnyuánlǐ 一个 yígè 学科 xuékē 学派 xuépài huò 一门 yīmén 科学 kēxué de 正统 zhèngtǒng de 指导作用 zhǐdǎozuòyòng de 原则 yuánzé

    - Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.

  • - cóng 社区 shèqū 学院 xuéyuàn 成功 chénggōng 转学 zhuǎnxué de 学生 xuésheng yǒu 很大 hěndà de 机会 jīhuì 获得 huòdé 本科文凭 běnkēwénpíng

    - Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。

  • - 太好了 tàihǎole 找到 zhǎodào zhè 本书 běnshū le

    - Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禾本科

Hình ảnh minh họa cho từ 禾本科

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禾本科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hoà
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HD (竹木)
    • Bảng mã:U+79BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao