向心 xiàng xīn

Từ hán việt: 【hướng tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "向心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hướng tâm). Ý nghĩa là: hướng tâm. , cầu tâm; hướng tâm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 向心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 向心 khi là Động từ

hướng tâm. 犹归心

谓内心归服

cầu tâm; hướng tâm

犹归心谓内心归服

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向心

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - jīng 途经 tújīng hǎo 其人 qírén 爱戴 àidài 教授 jiàoshòu 自己 zìjǐ de rén 虚心 xūxīn xiàng 他们 tāmen 求教 qiújiào

    - Yêu thương chân thành.

  • - 男孩子 nánháizi yào 大胆 dàdǎn xiàng 心仪 xīnyí de 女孩子 nǚháizi 求爱 qiúài

    - Các chàng trai nên mạnh dạn tán tỉnh cô gái mình thích.

  • - 民心所向 mínxīnsuǒxiàng

    - hợp lòng dân.

  • - xiàng 朋友 péngyou 表白 biǎobái le 心事 xīnshì

    - Cô ấy đã bày tỏ tâm tư của mình với bạn bè.

  • - 人心归向 rénxīnguīxiàng

    - lòng người hướng về

  • - xiàng 倾诉 qīngsù 心事 xīnshì

    - Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.

  • - 人心向背 rénxīnxiàngbèi

    - lòng người ủng hộ hay phản đối.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • - 如果 rúguǒ yào 避开 bìkāi 市中心 shìzhōngxīn qǐng cóng 这里 zhèlǐ 向右转 xiàngyòuzhuǎn wān

    - Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.

  • - de 心理 xīnlǐ huà 轻易 qīngyì xiàng rén 吐露 tǔlù

    - nỗi lòng của cô ấy không dễ dàng thổ lộ cùng ai.

  • - 愿意 yuànyì 敞开 chǎngkāi 自己 zìjǐ de 心扉 xīnfēi xiàng 倾诉 qīngsù 一切 yīqiè

    - tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.

  • - 他们 tāmen xiàng 当局 dāngjú 陈述 chénshù le 他们 tāmen 关心 guānxīn de 问题 wèntí

    - Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.

  • - 心中 xīnzhōng de 那份 nàfèn 向往 xiàngwǎng 从未 cóngwèi 消失 xiāoshī

    - Niềm khao khát trong trái tim anh chưa bao giờ biến mất.

  • - 一向 yíxiàng 醉心于 zuìxīnyú 数学 shùxué de 研究 yánjiū

    - anh ấy say mê nghiên cứu toán học.

  • - duì 工会工作 gōnghuìgōngzuò 向来 xiànglái 热心 rèxīn

    - Ông ấy luôn nhiệt tình với công tác công đoàn.

  • - 一向 yíxiàng 奉公守法 fènggōngshǒufǎ 而且 érqiě 行事 xíngshì 小心 xiǎoxīn 唯恐 wéikǒng 清誉 qīngyù 受损 shòusǔn

    - Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.

  • - 心向往之 xīnxiàngwǎngzhī de shì yào 面对面 miànduìmiàn 见见 jiànjiàn 心目 xīnmù zhōng de 流行曲 liúxíngqǔ 歌星 gēxīng

    - Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 向心

Hình ảnh minh họa cho từ 向心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao