Đọc nhanh: 示威运动 (thị uy vận động). Ý nghĩa là: tập hợp.
Ý nghĩa của 示威运动 khi là Danh từ
✪ tập hợp
rally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示威运动
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 他 把 散步 当 运动
- Anh ấy xem đi bộ như là tập thể dục.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 游行示威
- diễu hành thị uy; biểu tình.
- 游行示威
- tuần hành thị uy; biểu tình.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 示威运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 示威运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
威›
示›
运›