Đọc nhanh: 碾坊 (niễn phường). Ý nghĩa là: phường xay sát.
Ý nghĩa của 碾坊 khi là Danh từ
✪ phường xay sát
把谷物碾成米或面的作坊也叫碾房
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碾坊
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 药 碾子
- cối xay thuốc.
- 别 碾 那里
- Đừng dẫm chỗ đó.
- 汽碾 子
- cối xay hơi nước.
- 他 在 碾 琢 饰品
- Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.
- 造纸 作坊
- xưởng làm giấy
- 赶紧 把 它 碾平
- Nhanh chóng cán phẳng nó.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 街坊 邻舍
- hàng xóm phố phường.
- 艺人 在 仔细 碾琢 工艺品
- Nghệ nhân đang tỉ mỉ điêu khắc sản phẩm thủ công.
- 吉祥 坊 里 热闹非凡
- Trong hẻm Cát Tường rất náo nhiệt.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 他 碾 了 我 的 鞋
- Anh ấy dẫm lên giày của tôi.
- 这座 牌坊 十分 壮观
- Cổng đền thờ này rất đồ sộ.
- 村口 牌坊 独具特色
- Cổng miếu thờ ở đầu làng có nét độc đáo riêng.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 桂花 坊 内 笑声 不断
- Trong hẻm Hoa Quế tiếng cười không ngớt.
- 那台 碾 已经 很 旧 了
- Cái cối xay đó đã rất cũ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碾坊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碾坊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坊›
碾›