枘凿 ruì záo

Từ hán việt: 【nhuế tạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枘凿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhuế tạc). Ý nghĩa là: đục mộng; khoét mộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枘凿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枘凿 khi là Động từ

đục mộng; khoét mộng

凿枘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枘凿

  • - 穿凿附会 chuānzáofùhuì

    - giải thích khiên cưỡng

  • - 凿子 záozǐ zhí chā 脑干 nǎogàn

    - Đục làm đứt thân não.

  • - 铁证如山 tiězhèngrúshān ( 形容 xíngróng 证据 zhèngjù 确凿不移 quèzáobùyí )

    - chứng cớ rành rành

  • - 凿冰 záobīng hěn 熟练 shúliàn

    - Anh ấy đục băng rất thành thạo.

  • - zhè záo hěn 锋利 fēnglì

    - Cái đục này rất sắc.

  • - 凿空之论 záokōngzhīlùn

    - miễn cưỡng giải thích

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 凿孔 záokǒng

    - Tường có lỗ khoan.

  • - 方枘圆凿 fāngruìyuánzáo ( 形容 xíngróng 格格不入 gégebùrù )

    - mộng vuông lỗ tròn.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 凿井 záojǐng

    - Họ đang đào giếng.

  • - 他们 tāmen 开始 kāishǐ 凿井 záojǐng le

    - Họ bắt đầu đào giếng.

  • - 确凿不移 quèzáobùyí

    - chính xác không xê dịch vào đâu.

  • - 冬天 dōngtiān 凿冰 záobīng 捕鱼 bǔyú

    - Mùa đông đục băng câu cá.

  • - 这个 zhègè 解释 jiěshì shì záo de

    - Giải thích này là rõ ràng.

  • - 证据确凿 zhèngjùquèzáo

    - chứng cứ rành rành; bằng chứng rõ ràng.

  • - 证据确凿 zhèngjùquèzáo

    - Chứng cứ rành rành; chứng cứ rõ ràng

  • - 言之凿凿 yánzhīzáozáo

    - lời nói chính xác

  • - 河里 hélǐ 刚凿通 gāngzáotōng de 冰窟窿 bīngkūlong yòu dòng 严实 yánshi le

    - lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.

  • - zhè tiáo 消息 xiāoxi shì 确凿 quèzáo de 可能 kěnéng cuò

    - Tin tức này thật sự chính xác, không thể sai được.

  • - 这块 zhèkuài 木头 mùtou yǒu 凿印 záoyìn

    - Khúc gỗ này có dấu khoan.

  • - 凿子 záozǐ zài 工具箱 gōngjùxiāng

    - Cái đục ở trong hộp công cụ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枘凿

Hình ảnh minh họa cho từ 枘凿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枘凿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+10 nét)
    • Pinyin: Záo , Zòu , Zuò
    • Âm hán việt: Tạc
    • Nét bút:丨丨丶ノ一丶ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCTU (廿金廿山)
    • Bảng mã:U+51FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruì
    • Âm hán việt: Nhuế
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOB (木人月)
    • Bảng mã:U+6798
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp