Từ hán việt: 【xế.thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xế.thế). Ý nghĩa là: xây (gạch, đá), bậc thềm. Ví dụ : - 。 Anh ấy đang xây một bồn hoa.. - 。 Các công nhân đang xây tường.. - 。 Anh ấy đang xây ống khói ở sân sau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xây (gạch, đá)

用和好的灰泥把砖、石等一层层地垒起

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 一座 yīzuò 花池 huāchí

    - Anh ấy đang xây một bồn hoa.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 砌墙 qìqiáng

    - Các công nhân đang xây tường.

  • - zài 后院 hòuyuàn 烟囱 yāncōng

    - Anh ấy đang xây ống khói ở sân sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bậc thềm

台阶

Ví dụ:
  • - 那座 nàzuò 楼房 lóufáng yǒu 雕栏玉砌 diāolányùqì

    - Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.

  • - 孩子 háizi men zài 阶砌 jiēqì shàng 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.

  • - 小狗 xiǎogǒu 喜欢 xǐhuan zài 阶砌 jiēqì páng 晒太阳 shàitàiyang

    - Chú chó nhỏ thích nằm phơi nắng bên cạnh bậc thềm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 堆砌 duīqì 辞藻 cízǎo

    - từ ngữ trau chuốt dài dòng.

  • - 堆砌 duīqì 台阶 táijiē

    - xây bậc thềm

  • - 写文章 xiěwénzhāng 切忌 qièjì 雕砌 diāoqì

    - viết văn nên tránh quá trau chuốt.

  • - 烟囱 yāncōng

    - Xây ống khói.

  • - 那座 nàzuò 楼房 lóufáng yǒu 雕栏玉砌 diāolányùqì

    - Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.

  • - 砌末 qièmo hěn 重要 zhòngyào

    - Phông nền rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更换 gēnghuàn 砌末 qièmo

    - Chúng ta cần thay đổi phông nền.

  • - 这个 zhègè 砌末 qièmo 有点 yǒudiǎn jiù le

    - Phông nền này hơi cũ rồi.

  • - 正在 zhèngzài 一座 yīzuò 花池 huāchí

    - Anh ấy đang xây một bồn hoa.

  • - de 风格 fēnggé shì 词藻 cízǎo 堆砌 duīqì 冗长 rǒngcháng 沉闷 chénmèn

    - Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.

  • - 堆砌 duīqì 假山 jiǎshān

    - xây hòn non bộ

  • - qiáng 里出外进 lǐchūwàijìn

    - tường xây không đều.

  • - zài 后院 hòuyuàn 烟囱 yāncōng

    - Anh ấy đang xây ống khói ở sân sau.

  • - qiáng hǎo le jiù 剩下 shèngxià liū fèng le

    - Tường xây xong rồi, chỉ còn trát nữa thôi.

  • - 右手 yòushǒu 边儿 biāner hái chà 两层 liǎngcéng zhuān xiān 找平 zhǎopíng le zài 一起 yìqǐ 往上 wǎngshàng

    - bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.

  • - 这道 zhèdào qiáng yào 六个 liùgè gōng

    - Xây bức tường này phải mất sáu ngày công.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 砌墙 qìqiáng

    - Các công nhân đang xây tường.

  • - 孩子 háizi men zài 阶砌 jiēqì shàng 玩耍 wánshuǎ

    - Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.

  • - 小狗 xiǎogǒu 喜欢 xǐhuan zài 阶砌 jiēqì páng 晒太阳 shàitàiyang

    - Chú chó nhỏ thích nằm phơi nắng bên cạnh bậc thềm.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砌

Hình ảnh minh họa cho từ 砌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè
    • Âm hán việt: Thế , Xế
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRPSH (一口心尸竹)
    • Bảng mã:U+780C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình