Hán tự: 砌
Đọc nhanh: 砌 (xế.thế). Ý nghĩa là: xây (gạch, đá), bậc thềm. Ví dụ : - 他正在砌一座花池。 Anh ấy đang xây một bồn hoa.. - 工人们正在砌墙。 Các công nhân đang xây tường.. - 他在后院砌烟囱。 Anh ấy đang xây ống khói ở sân sau.
Ý nghĩa của 砌 khi là Động từ
✪ xây (gạch, đá)
用和好的灰泥把砖、石等一层层地垒起
- 他 正在 砌 一座 花池
- Anh ấy đang xây một bồn hoa.
- 工人 们 正在 砌墙
- Các công nhân đang xây tường.
- 他 在 后院 砌 烟囱
- Anh ấy đang xây ống khói ở sân sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 砌 khi là Danh từ
✪ bậc thềm
台阶
- 那座 楼房 有 雕栏玉砌
- Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.
- 孩子 们 在 阶砌 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.
- 小狗 喜欢 在 阶砌 旁 晒太阳
- Chú chó nhỏ thích nằm phơi nắng bên cạnh bậc thềm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砌
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 堆砌 台阶
- xây bậc thềm
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
- 砌 烟囱
- Xây ống khói.
- 那座 楼房 有 雕栏玉砌
- Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.
- 砌末 很 重要
- Phông nền rất quan trọng.
- 我们 需要 更换 砌末
- Chúng ta cần thay đổi phông nền.
- 这个 砌末 有点 旧 了
- Phông nền này hơi cũ rồi.
- 他 正在 砌 一座 花池
- Anh ấy đang xây một bồn hoa.
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 堆砌 假山
- xây hòn non bộ
- 墙 砌 得 里出外进
- tường xây không đều.
- 他 在 后院 砌 烟囱
- Anh ấy đang xây ống khói ở sân sau.
- 墙 砌 好 了 , 就 剩下 溜 缝 了
- Tường xây xong rồi, chỉ còn trát nữa thôi.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 砌 这道 墙 要 六个 工
- Xây bức tường này phải mất sáu ngày công.
- 工人 们 正在 砌墙
- Các công nhân đang xây tường.
- 孩子 们 在 阶砌 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.
- 小狗 喜欢 在 阶砌 旁 晒太阳
- Chú chó nhỏ thích nằm phơi nắng bên cạnh bậc thềm.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm砌›