Đọc nhanh: 雕砌 (điêu xế). Ý nghĩa là: gọt giũa; trau chuốt. Ví dụ : - 写文章切忌雕砌 viết văn nên tránh quá trau chuốt.
Ý nghĩa của 雕砌 khi là Động từ
✪ gọt giũa; trau chuốt
雕琢堆砌 (文字)
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雕砌
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 雕花 供案
- chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.
- 精心 雕饰
- hoa văn trang trí công phu.
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 堆砌 台阶
- xây bậc thềm
- 雕花 匠
- thợ chạm trổ; thợ điêu khắc
- 雕刻 工细
- điêu khắc tinh xảo
- 写文章 切忌 雕砌
- viết văn nên tránh quá trau chuốt.
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 等身 雕像
- nhiều tượng điêu khắc.
- 他 仔细 地 欣赏 雕塑
- Anh ấy ngắm nhìn cẩn thận bức điêu khắc.
- 砌 烟囱
- Xây ống khói.
- 他 喜欢 雕刻 木头
- Anh ấy thích chạm khắc gỗ.
- 您 似乎 喜欢 青铜 制 的 雕刻品 ?
- Bạn có vẻ thích tác phẩm điêu khắc bằng đồng thau nhỉ?
- 雕 属于 猛禽 类鸟
- Đại bàng thuộc loài chim săn mồi.
- 冰雕 展览
- triển lãm tác phẩm băng điêu khắc
- 那座 楼房 有 雕栏玉砌
- Tòa nhà đó có thềm ngọc rào hoa.
- 小狗 喜欢 在 阶砌 旁 晒太阳
- Chú chó nhỏ thích nằm phơi nắng bên cạnh bậc thềm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雕砌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雕砌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm砌›
雕›