Từ hán việt: 【tề.tể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tề.tể). Ý nghĩa là: cây tể thái (vị thuốc đông y).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây tể thái (vị thuốc đông y)

指荠菜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荠

Hình ảnh minh họa cho từ 荠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Qī , Qí
    • Âm hán việt: Tề , Tể
    • Nét bút:一丨丨丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYKL (廿卜大中)
    • Bảng mã:U+8360
    • Tần suất sử dụng:Thấp