Đọc nhanh: 学然后知不足 (học nhiên hậu tri bất túc). Ý nghĩa là: học là biết sự thiếu hiểu biết của một người (Sách Nghi thức 禮記 | 礼记).
Ý nghĩa của 学然后知不足 khi là Danh từ
✪ học là biết sự thiếu hiểu biết của một người (Sách Nghi thức 禮記 | 礼记)
to learn is to know one's ignorance (the Book of Rites 禮記|礼记 [Li3 jì])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学然后知不足
- 知其然 而 不知其所以然
- biết nó là như vậy nhưng không hiểu vì sao.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 学生 先 在 体育场 门前 集合 , 然后 再 入场
- học sinh tập trung trước sân vận động trước khi vào sân.
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 我 本来 想 学 , 后来 不想 了
- Lúc đầu tôi muốn học, sau đó không muốn nữa.
- 不 认真学习 , 必然 考不上
- Không học tập chăm chỉ, chắc chắn sẽ trượt.
- 他 既然 不 知道 , 就 不必 再 追问 了
- anh ấy đã không biết, thì không cần phải truy hỏi nữa.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 他 不断 学习 以博 知
- Anh ấy không ngừng học hỏi để trau dồi kiến thức.
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 当时 不 清楚 , 事后 才 知道
- Lúc đó không rõ, sau này mới biết.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 骇然 不知所措
- sợ hãi lúng túng
- 失散多年 突然 知道 了 他 的 下落 确如 空谷足音 使人 兴奋不已
- Xa cách nhiều năm, đột nhiên biết được tung tích của hắn, khiến người ta kích động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学然后知不足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学然后知不足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
后›
学›
然›
知›
足›