Đọc nhanh: 打盹儿 (đả truân nhi). Ý nghĩa là: ngủ gật; ngủ gục; ngủ gà ngủ gật, chợp mắt. Ví dụ : - 晚上没睡好,白天老是打盹儿。 tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
✪ ngủ gật; ngủ gục; ngủ gà ngủ gật
小睡;断续地入睡 (多指坐着或靠着)
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
✪ chợp mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打盹儿
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 打盹儿
- ngủ gật; ngủ gục
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 打总儿 买
- mua gộp; mua trọn gói.
- 晚上 没睡 好 , 白天 老是 打盹儿
- tối qua không ngon giấc, ban ngày chỉ toàn ngủ gà ngủ gật.
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打盹儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打盹儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
打›
盹›