瞌睡虫 kēshuì chóng

Từ hán việt: 【hạp thuỵ trùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "瞌睡虫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạp thuỵ trùng). Ý nghĩa là: truyện dở; tiểu thuyết nhàm chán; truyện tẻ nhạt; sâu ngủ (gây buồn ngủ), người hay ngủ gật (mang tính châm biếm).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 瞌睡虫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 瞌睡虫 khi là Danh từ

truyện dở; tiểu thuyết nhàm chán; truyện tẻ nhạt; sâu ngủ (gây buồn ngủ)

旧小说中指能使人打瞌睡的虫子

người hay ngủ gật (mang tính châm biếm)

指爱打瞌睡的人 (含讥讽意)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞌睡虫

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - āi 早睡 zǎoshuì ba

    - Ê! ngủ sớm đi nhé!

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - 这个 zhègè 可怜虫 kěliánchóng 没有 méiyǒu 朋友 péngyou

    - Người đáng thương này không có bạn bè.

  • - 树林 shùlín 虫鸣 chóngmíng 噪声 zàoshēng xiǎng

    - Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.

  • - 这个 zhègè 虫子 chóngzi 很大 hěndà

    - Con sâu này rất to.

  • - 小猫 xiǎomāo 趴在 pāzài 墙根 qiánggēn 睡觉 shuìjiào

    - Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.

  • - kàn 虫子 chóngzi zài 蠢动 chǔndòng

    - Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.

  • - 钩虫病 gōuchóngbìng

    - bệnh giun móc

  • - 上班 shàngbān 瞌睡 kēshuì 手机 shǒujī diào 静音 jìngyīn

    - Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

  • - 坐下 zuòxia lái jiù 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.

  • - 一直 yìzhí 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.

  • - zài 沙发 shāfā shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.

  • - 常常 chángcháng zài 晚上 wǎnshang 瞌睡 kēshuì

    - Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.

  • - 开始 kāishǐ 打瞌睡 dǎkēshuì le

    - Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.

  • - 太累 tàilèi le yào 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.

  • - 上课 shàngkè 总是 zǒngshì 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.

  • - 有些 yǒuxiē 学生 xuésheng 经常 jīngcháng zài 课堂 kètáng shàng 打瞌睡 dǎkēshuì

    - Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.

  • - 总是 zǒngshì zài 车上 chēshàng 瞌睡 kēshuì

    - Anh ấy thường ngủ gật trên xe.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瞌睡虫

Hình ảnh minh họa cho từ 瞌睡虫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞌睡虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Shuì
    • Âm hán việt: Thuỵ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BUHJM (月山竹十一)
    • Bảng mã:U+7761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mục 目 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạp , Khạp
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUGIT (月山土戈廿)
    • Bảng mã:U+778C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao