Đọc nhanh: 瞌睡虫 (hạp thuỵ trùng). Ý nghĩa là: truyện dở; tiểu thuyết nhàm chán; truyện tẻ nhạt; sâu ngủ (gây buồn ngủ), người hay ngủ gật (mang tính châm biếm).
Ý nghĩa của 瞌睡虫 khi là Danh từ
✪ truyện dở; tiểu thuyết nhàm chán; truyện tẻ nhạt; sâu ngủ (gây buồn ngủ)
旧小说中指能使人打瞌睡的虫子
✪ người hay ngủ gật (mang tính châm biếm)
指爱打瞌睡的人 (含讥讽意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞌睡虫
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 树林 里 虫鸣 噪声 响
- Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 他 一直 打瞌睡
- Anh ấy cứ mãi buồn ngủ.
- 他 在 沙发 上 打瞌睡
- Anh ấy ngủ gật trên ghế sofa.
- 我 常常 在 晚上 瞌睡
- Tôi thường buồn ngủ vào ban đêm.
- 我 开始 打瞌睡 了
- Tôi bắt đầu buồn ngủ rồi.
- 他 太累 了 , 要 打瞌睡
- Anh ấy quá mệt mỏi, muốn ngủ gật.
- 他 上课 总是 打瞌睡
- Anh ấy luôn ngủ gật trong giờ học.
- 有些 学生 经常 在 课堂 上 打瞌睡
- Một số học sinh thường ngủ gật trong lớp.
- 他 总是 在 车上 瞌睡
- Anh ấy thường ngủ gật trên xe.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞌睡虫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞌睡虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm睡›
瞌›
虫›