Đọc nhanh: 才睡觉 (tài thuỵ giác). Ý nghĩa là: chỉ cần ngủ.
Ý nghĩa của 才睡觉 khi là Câu thường
✪ chỉ cần ngủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才睡觉
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 睡个 安生 觉
- ngủ yên một giấc.
- 按时 睡觉 , 否则 精神 不好
- Phải đi ngủ đúng giờ, kẻo tinh thần sẽ không tốt.
- 我 正待 睡觉
- Tôi đang định đi ngủ.
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 他 难过 得 睡不着 觉
- Anh ấy buồn đến mức không ngủ được.
- 宝宝 正在 睡觉
- Em bé đang ngủ.
- 开始 睡觉
- Bắt đầu đi ngủ.
- 睡觉 前 切记 把门 关上
- Trước khi đi ngủ, nhớ đóng cửa lại.
- 我 爸爸 正在 睡觉
- Bố tôi đang ngủ.
- 夜猫子 通常 白天 睡觉
- Cú đêm thường ngủ vào ban ngày.
- 我 爬 上 上铺 睡觉
- Tôi trèo lên giường trên để ngủ.
- 你 睡觉时 咬牙 吗 ?
- Bạn có nghiến răng khi ngủ không?
- 他 睡觉时 常常 咬牙
- Anh ấy thường nghiến răng khi ngủ.
- 11 点半 了 , 快去 睡觉
- 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!
- 酣畅 地 睡一觉
- ngủ một giấc cho đã.
- 睡晌 觉
- ngủ trưa.
- 他 折腾 到 半夜 才 睡觉
- Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.
- 我 的 朋友 常常 开夜车 工作 , 天亮 了 才 上床睡觉
- bạn tôi thường làm việc xuyên đêm, đến sáng mới bắt đầu lên giường đi ngủ.
- 直到 他 回来 , 我 才 睡觉
- Mãi khi anh ấy quay lại, tôi mới đi ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 才睡觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才睡觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm才›
睡›
觉›